A Closer Look 1 - Unit 12
Hướng dẫn giải Bài 6 (Trang 60 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 6 (Trang 60 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p> <p><strong>6.&nbsp;Read the following sentences and mark the stressed syllable on the words in italics. Then listen and repeat.</strong></p> <p><em>(Đọc những c&acirc;u sau v&agrave; đ&aacute;nh dấu nhấn v&agrave;o những từ trong phần in nghi&ecirc;ng.&nbsp;Sau đ&oacute; nghe v&agrave; lặp lại.)</em></p> <p>1. Her speech on the environment was&nbsp;<em>meaningful</em>.</p> <p>2. My teacher is so&nbsp;<em>helpful</em>&nbsp;when we don't understand something.</p> <p>3. I was&nbsp;<em>helpless</em>&nbsp;to stop the dog biting me.</p> <p>4. This dictionary is so&nbsp;<em>useful</em>.</p> <p>5. There is&nbsp;<em>plentiful</em>&nbsp;water for life on Earth.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. 'meaningful</p> </td> <td valign="top"> <p>2.'helpful</p> </td> <td valign="top"> <p>3.'helpless</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4.'useful</p> </td> <td valign="top"> <p>5.'plentiful</p> </td> <td valign="top">&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Her speech on the environment was&nbsp;<strong>'meaningful</strong>. <em>(B&agrave;i n&oacute;i của c&ocirc; ấy về m&ocirc;i trường thật &yacute; nghĩa.)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;My teacher is so&nbsp;<strong>'helpful</strong> when we don&rsquo;t understand.&nbsp;<em>(Gi&aacute;o vi&ecirc;n của t&ocirc;i rất hay gi&uacute;p đỡ khi ch&uacute;ng t&ocirc;i kh&ocirc;ng hiểu điều g&igrave;.)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;I was&nbsp;<strong>'helpless</strong> to stop the dog bitting me.&nbsp;<em>(T&ocirc;i chẳng gi&uacute;p g&igrave; được để ngăn con ch&oacute; cắn.)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;This dictionary is so '<strong>useful</strong>. <em>(Từ điển n&agrave;y rất hữu dụng.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;There is&nbsp;<strong>'plentiful</strong> water for life on Earth.&nbsp;<em>(C&oacute; nhiều nước cho sự sống tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài