Looking Back - Unit 4
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 46 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)
<p><strong>B&agrave;i 5 (Trang 46 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)</strong></p> <p><strong>Task&nbsp;</strong><strong>5.<span class="Bodytext211pt"><span lang="VI">&nbsp;Underline one mistake in each of the following sentences. Correct it.</span></span></strong></p> <p class="Bodytext0"><em><span class="Bodytext2NotBold"><span lang="VI">(Gạch&nbsp;</span></span><span class="Bodytext211pt"><span lang="VI">dưới một lỗi trong mỗi c&acirc;u. Sửa n&oacute;.)</span></span></em></p> <p>1. When you visit a temple in Thailand, you has to follow some important customs.</p> <p>2. People should wear short shorts and tank tops. This is disrespectful.</p> <p>3. People can wear sandals, but these have to has a strap around the back.</p> <p>4. People should to lower their voice inside the temple.</p> <p>5. Women have avoid touching monks.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. has to &rarr; have to</p> </td> <td valign="top"> <p>2. should &rarr; shouldn't</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>3. have to has &rarr; have to have</p> </td> <td valign="top"> <p>4. should to &rarr; should</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>5. have avoid &rarr; have to avoid</p> </td> <td>&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;<strong>has to &rarr; have to</strong></p> <p>When you visit a temple in Thailand, you<strong>&nbsp;have to</strong>&nbsp;follow some important customs.</p> <p><em>(Khi đến thăm một ng&ocirc;i đ&ecirc;̀n ở Th&aacute;i Lan, bạn phải tu&acirc;n thủ một số phong tục quan trọng.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Với chủ ngữ là 'you', đ&ocirc;̣ng từ phải chia theo chủ ngữ là 'have to'.</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;<strong>should &rarr; shouldn&rsquo;t</strong></p> <p>People&nbsp;<strong>shouldn't&nbsp;</strong>wear short shorts and tank tops. This is disrespectful.</p> <p><em>(Mọi người kh&ocirc;ng n&ecirc;n mặc quần soóc ngắn v&agrave; &aacute;o ba l&ocirc;̃. Điều n&agrave;y th&ecirc;̉ hi&ecirc;̣n sự thiếu t&ocirc;n trọng.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;C&acirc;u này sai v&ecirc;̀ nghĩa, n&ecirc;n chúng ta phải sửa should &rarr; shouldn&rsquo;t.</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;<strong>have to has &rarr; have to have</strong></p> <p>People can wear sandals, but these have to&nbsp;<strong>have</strong>&nbsp;a strap around the back.</p> <p><em>(Mọi người c&oacute; thể đi d&eacute;p, nhưng phải có quai h&acirc;̣u.)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;<strong>should to &rarr; should</strong></p> <p>People should&nbsp;<strong>lower</strong>&nbsp;their voice inside the temple.</p> <p><em>(Mọi người n&ecirc;n nói nhỏ khi ở trong đền.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;<strong>have avoid &rarr; have to avoid</strong></p> <p>Women have&nbsp;<strong>to avoid</strong>&nbsp;touching monks.</p> <p><em>(Phụ nữ phải tr&aacute;nh chạm v&agrave;o c&aacute;c nh&agrave; sư.)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài