Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 46 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)
<p><strong>Bài 5 (Trang 46 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)</strong></p>
<p><strong>Task </strong><strong>5.<span class="Bodytext211pt"><span lang="VI"> Underline one mistake in each of the following sentences. Correct it.</span></span></strong></p>
<p class="Bodytext0"><em><span class="Bodytext2NotBold"><span lang="VI">(Gạch </span></span><span class="Bodytext211pt"><span lang="VI">dưới một lỗi trong mỗi câu. Sửa nó.)</span></span></em></p>
<p>1. When you visit a temple in Thailand, you has to follow some important customs.</p>
<p>2. People should wear short shorts and tank tops. This is disrespectful.</p>
<p>3. People can wear sandals, but these have to has a strap around the back.</p>
<p>4. People should to lower their voice inside the temple.</p>
<p>5. Women have avoid touching monks.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. has to → have to</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. should → shouldn't</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>3. have to has → have to have</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. should to → should</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>5. have avoid → have to avoid</p>
</td>
<td> </td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> <strong>has to → have to</strong></p>
<p>When you visit a temple in Thailand, you<strong> have to</strong> follow some important customs.</p>
<p><em>(Khi đến thăm một ngôi đền ở Thái Lan, bạn phải tuân thủ một số phong tục quan trọng.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Với chủ ngữ là 'you', động từ phải chia theo chủ ngữ là 'have to'.</p>
<p><strong>2.</strong> <strong>should → shouldn’t</strong></p>
<p>People <strong>shouldn't </strong>wear short shorts and tank tops. This is disrespectful.</p>
<p><em>(Mọi người không nên mặc quần soóc ngắn và áo ba lỗ. Điều này thể hiện sự thiếu tôn trọng.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Câu này sai về nghĩa, nên chúng ta phải sửa should → shouldn’t.</p>
<p><strong>3.</strong> <strong>have to has → have to have</strong></p>
<p>People can wear sandals, but these have to <strong>have</strong> a strap around the back.</p>
<p><em>(Mọi người có thể đi dép, nhưng phải có quai hậu.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> <strong>should to → should</strong></p>
<p>People should <strong>lower</strong> their voice inside the temple.</p>
<p><em>(Mọi người nên nói nhỏ khi ở trong đền.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> <strong>have avoid → have to avoid</strong></p>
<p>Women have <strong>to avoid</strong> touching monks.</p>
<p><em>(Phụ nữ phải tránh chạm vào các nhà sư.)</em></p>
<p> </p>