Looking Back - Unit 3
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 34 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)
<p><strong>B&agrave;i 4 (Trang 34 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 1)</strong></p> <p><strong>Task 4.&nbsp;Each sentence has an error. Find and correct it.</strong></p> <p><em>(Mỗi c&acirc;u c&oacute; một lỗi. T&igrave;m v&agrave; sửa n&oacute;.)</em></p> <p>1. They travel to a nearest town to go shopping.</p> <p>2. Some ethnic minority children of this region are studying at the boarding school in a city.</p> <p>3. Although they speak different languages, an ethnic groups in this region live near to one another.</p> <p>4. In the past, some ethnic groups lived the semi-nomadic life.</p> <p>5. All an ethnic peoples of Viet Nam have equality in every field.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;<strong>a -&gt; the</strong></p> <p>They travel to&nbsp;<u><strong>a</strong></u>&nbsp;nearest town to go shopping.</p> <p><em>(Họ đi đến thị trấn gần nhất để đi mua sắm.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;V&igrave; c&oacute; từ&nbsp;<em>'nearest'</em>&nbsp;l&agrave; t&iacute;nh từ so s&aacute;nh bậc nhất, suy ra phải d&ugrave;ng mạo từ x&aacute;c định '<em>the</em>'.</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;&nbsp;<strong>a -&gt; the</strong></p> <p>Some ethnic minority children of this region are studying at the boarding school in&nbsp;<u><strong>a</strong></u>&nbsp;city.</p> <p><em>(V&agrave;i trẻ em d&acirc;n tộc thiểu số trong khu vực n&agrave;y đang học ở trường nội tr&uacute; trong th&agrave;nh phố.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;V&igrave; trong c&acirc;u n&agrave;y danh từ '<em>city</em>' l&agrave; một danh từ đ&atilde; được x&aacute;c định cụ thể về mặt vị tr&iacute; n&ecirc;n phải d&ugrave;ng mạo từ x&aacute;c định '<em>the</em>'.</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;<strong>an -&gt; the</strong></p> <p>Although they speak different languages,&nbsp;<u><strong>an</strong></u>&nbsp;ethnic groups in this region live near to one another.</p> <p><em>(Mặc d&ugrave; họ n&oacute;i những ng&ocirc;n ngữ kh&aacute;c nhau, những nh&oacute;m d&acirc;n tộc trong khu vực n&agrave;y sống gần nhau.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;V&igrave; c&oacute; cụm từ chỉ vị tr&iacute; cụ thể&nbsp;<em>'in this region'</em>&nbsp;n&ecirc;n phải d&ugrave;ng mạo từ x&aacute;c định '<em>the</em>'. Th&ecirc;m v&agrave;o đ&oacute;, do '<em>groups</em>' l&agrave; danh từ đếm được số nhiều n&ecirc;n kh&ocirc;ng thể d&ugrave;ng '<em>a/an'</em>.</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;<strong>the -&gt; a</strong></p> <p>In the past, some ethnic groups lived&nbsp;<u><strong>the</strong></u>&nbsp;semi-nomadic life.</p> <p><em>(Trong qu&aacute; khứ, v&agrave;i nh&oacute;m d&acirc;n tộc sống cuộc sống b&aacute;n du mục.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;V&igrave; c&oacute; danh từ 'life' mang t&iacute;nh chất chung chung, chưa x&aacute;c định đối tượng cụ thể n&ecirc;n phải d&ugrave;ng mạo từ chưa x&aacute;c định, v&igrave; đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ &acirc;m /s/ n&ecirc;n ta d&ugrave;ng mạo từ '<em>a</em>'.</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;<strong>an -&gt; the</strong></p> <p>All&nbsp;<u><strong>an</strong></u>&nbsp;ethnic peoples of Viet Nam have equality in every field.</p> <p><em>(Tất cả d&acirc;n tộc của Việt Nam c&oacute; quyền b&igrave;nh đẳng trong mọi lĩnh vực.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;Theo cụm '<em>all the + N + of</em>' suy ra phải điền mạo từ x&aacute;c định '<em>the</em>'.</p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài