Getting Started - Unit 7
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 7 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 3 (Trang 7 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p> <p><strong>3.&nbsp;Complete the sentences with the types of pollution.&nbsp;</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u với những loại &ocirc; nhiễm.)</em></p> <p>1. When&nbsp;<u>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</u>happens, the water temperature in streams, rivers, lakes, or oceans changes.</p> <p>2.&nbsp;<u>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</u>occurs when the atmosphere contains gases, dust, or fumes in harmful amounts.</p> <p>3. When radiation goes into the land, air or water, it is called<u>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</u>.</p> <p>4. Too much use of electric lights in cities may cause<u>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</u>.</p> <p>5.<u>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</u>&nbsp;is the contamination of lakes, rivers, oceans, or groundwater, usually by human activities.</p> <p>6.<u>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</u>happens when human activities destroy the Earth's surface.</p> <p>7.<u>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</u>&nbsp;occurs because there are too many loud sounds in the environment.</p> <p>8. The sight of too many telephone poles, advertising billboards, overhead power lines, or shop signs may cause<u>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</u>.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. thermal pollution</p> </td> <td valign="top"> <p>2. Air pollution</p> </td> <td valign="top"> <p>3. radioactive pollution</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. light pollution</p> </td> <td valign="top"> <p>5. Water pollution</p> </td> <td valign="top"> <p>6. Land/ Soil pollution</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>7. Noise pollution</p> </td> <td valign="top"> <p>8. visual pollution</p> </td> <td>&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. thermal pollution:</strong>&nbsp;&ocirc; nhiễm nhiệt</p> <p>When&nbsp;<strong>thermal pollution</strong>&nbsp;happens, the water temperature in streams, rivers, lakes, or oceans changes.</p> <p><em>(Khi &ocirc; nhiễm nhiệt xảy ra, nhiệt độ nước ở su&ocirc;i, s&ocirc;ng, hồ v&agrave; đại dương thay đổi.</em><em>)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>2. Air pollution:</strong>&nbsp;&Ocirc; nhiễm kh&ocirc;ng kh&iacute;&nbsp;</p> <p><strong>Air pollution</strong>&nbsp;occurs when the atmosphere contains gases, dust, or fumes in harmful amounts.</p> <p><em>(&Ocirc; nhiễm kh&ocirc;ng kh&iacute; xảy ra khi kh&ocirc;ng kh&iacute; chứa kh&iacute;, bụi hoặc hương với số lượng nguy hại.</em><em>)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>3. radioactive pollution:</strong>&nbsp;&ocirc; nhiễm ph&oacute;ng xạ</p> <p>When radiation goes into the land, air or water, it is called&nbsp;<strong>radioactive pollution</strong>.</p> <p><em>(Khi ph&oacute;ng xạ đi v&agrave;o đất, kh&ocirc;ng kh&iacute; hoặc nước được gọi l&agrave; &ocirc; nhiễm ph&oacute;ng xạ.</em><em>)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>4. light pollution:</strong>&nbsp;&ocirc; nhiễm &aacute;nh s&aacute;ng</p> <p>Too much use of electric lights in cities may cause&nbsp;<strong>light pollution</strong>.</p> <p><em>(Sử dụng qu&aacute; nhiều &aacute;nh s&aacute;ng điện tử trong th&agrave;nh phố c&oacute; thể g&acirc;y &ocirc; nhiễm &aacute;nh s&aacute;ng.</em><em>)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>5. Water pollution:</strong>&nbsp;&Ocirc; nhiễm nước</p> <p><strong>Water pollution</strong>&nbsp;is the contamination of lakes, rivers, oceans, or groundwater, usually by human activities.</p> <p><em>(&Ocirc; nhiễm nước l&agrave; sự nhiễm độc của hồ, s&ocirc;ng, đại dương hoặc nước ngầm thường do hoạt động của con người.</em><em>)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>6. Land/ Soil pollution:</strong>&nbsp;&Ocirc; nhiễm đất</p> <p><strong>Land/Soil pollution</strong>&nbsp;happens when human activities destroy the Earth&rsquo;s surface.</p> <p><em>(&Ocirc; nhiễm đất xảy ra khi những hoạt động của con người ph&aacute; hủy bề mặt Tr&aacute;i đất.</em><em>)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>7. Noise pollution:</strong>&nbsp;&Ocirc; nhiễm tiếng ồn</p> <p><strong>Noise pollution</strong>&nbsp;occurs because there are too many loud sounds in the environment.</p> <p><em>(&Ocirc; nhiễm tiếng ồn xảy ra bởi v&igrave; c&oacute; qu&aacute; nhiều &acirc;m thanh lớn trong m&ocirc;i trường.</em><em>)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>8. visual pollution:</strong>&nbsp;&ocirc; nhiễm tầm nh&igrave;n</p> <p>The sight of too many telephone poles, advertising billboards, overhead power lines, or shop signs may cause&nbsp;<strong>visual pollution</strong>.</p> <p><em>(Cảnh qu&aacute; nhiều cột điện thoại quảng c&aacute;o pa n&ocirc;, d&acirc;y điện tr&ecirc;n đầu, hoặc bảng hiệu cửa h&agrave;ng g&acirc;y ra &ocirc; nhiễm tầm nh&igrave;n.</em><em>)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài