A Closer Look 2 - Unit 8
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 20 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 3 (Trang 20 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p> <p><strong>3.</strong><strong>a.&nbsp;Read the schedule and underline the verbs in the sentences describing the activities.</strong></p> <p><em>(Đọc thời kh&oacute;a biểu v&agrave; gạch dưới những động từ trong c&acirc;u mi&ecirc;u tả những hoạt động.)</em></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%; display: block; margin-left: auto; margin-right: auto;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/30112022/1_24-iTfIty.jpg" /></p> <p>1. The debating Competition takes place in the Main Hall on April 3<sup>rd</sup>.</p> <p>2. The bus for the excursion to the chocolate factory leaves at 8.00a.m on April 14<sup>th</sup>.</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>1. The Debating Competition&nbsp;<u><strong>takes</strong></u>&nbsp;place in the Main Hall on April 3<sup>rd</sup>.</p> <p><em>(Cuộc thi tranh luận diễn ra ở hội trường ch&iacute;nh v&agrave;o ng&agrave;y 3 th&aacute;ng 4.)</em></p> <p>2. The bus for excursion to the chocolate factory&nbsp;<u><strong>leaves</strong></u>&nbsp;at 8.00 am on April 14<sup>th</sup>.</p> <p class="Bodytext70"><em>(Xe bu&yacute;t tham quan nh&agrave; m&aacute;y s&ocirc;-c&ocirc;-la rời đi l&uacute;c 8 giờ s&aacute;ng ng&agrave;y 14 th&aacute;ng 4.)</em></p> <p class="Heading70" align="left">&nbsp;</p> <p class="Heading70" align="left">&nbsp;</p> <p class="Heading70" align="left"><strong>3.b.&nbsp;Work in groups. Discuss the questions.</strong></p> <p class="Heading70" align="left"><em>(L&agrave;m việc theo nh&oacute;m. Thảo luận những c&acirc;u hỏi.)</em></p> <p>1.&nbsp;What time do the sentences refer to: the present or the future?</p> <p><em>(C&aacute;c c&acirc;u đề cập đến thời gian n&agrave;o: hiện tại hay tương lai?)</em></p> <p>2.&nbsp;What tense are the verbs in the sentences?</p> <p><em>(Những động từ trong c&acirc;u ở th&igrave; n&agrave;o?)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;The future.&nbsp;<em>(Tương lai.)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;The present simple.&nbsp;<em>(Th&igrave; hiện tại đơn.)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài