Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 41 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 2 (Trang 41 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>2. Complete the sentences with the future continuous.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành các câu với thì tương lai tiếp diễn.</em><em>)</em></p>
<p>1. _________ he still (sleep) _________ this time tomorrow? - No, he (study) _________ in the library.</p>
<p>2. She's now in Ho Chi Minh City but she (have) _________ a holiday in Da Nang at the end of this month.</p>
<p>3. They (eat) _________ dinner at 8 p.m.</p>
<p>4. she (stay) _________ in her classroom during the break today? - Yes, she (write) _________ an email to her friend.</p>
<p>5. Mona says the children (play) _________ in the garden when you arrive.</p>
<p>6. This time next year Phuc (learn) _________ a new language.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. Will he still be sleeping; will be studying</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. will be having</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>3. will be eating</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. Will she be staying; will be writing</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>5. will be playing</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. will be learning</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> <strong>Will he still be sleeping</strong> this time tomorrow? – No, he <strong>will be studying</strong> in the library.</p>
<p><em>(Anh ấy sẽ vẫn ngủ vào lúc này ngày mai à? Không anh ấy sẽ học ở thư viện.)</em></p>
<p> </p>
<p><strong>2.</strong> She’s now in Ho Chi Minh city but she <strong>will be having</strong> a holiday in Da Nang at the end of this month.</p>
<p><em>(Cô ấy bây giờ đang ở Thành phố Hồ Chí Minh nhưng cô ấy sẽ có một kỳ nghỉ ở Đà Nẵng vào cuối tháng này.)</em></p>
<p> </p>
<p><strong>3.</strong> They <strong>will be eating</strong> dinner at 8 p.m. <em>(Họ sẽ ăn tối lúc 8 giờ.)</em></p>
<p> </p>
<p><strong>4.</strong> <strong>Will she be staying</strong> in her classroom during the break today? – Yes, she <strong>will be writing</strong> an email to her friend.</p>
<p><em>(Cô ấy sẽ ở trong lớp cô ấy trong giờ giải lao hôm nay phải không? - Đúng vậy, cô ấy sẽ viết một thư điện tử cho bạn cô ấy.)</em></p>
<p> </p>
<p><strong>5.</strong> Mona says the children <strong>will be playing</strong> in the garden when you arrive.</p>
<p><em>(Mona nói rằng trẻ con sẽ chơi trong vườn khi bạn đến.)</em></p>
<p> </p>
<p><strong>6.</strong> This time next year Phuc <strong>will be learning</strong> a new language.</p>
<p><em>(Lần này vào năm sau Phúc sẽ học một ngôn ngữ mới.)</em></p>
<p> </p>