Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 51 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 1 (Trang 51 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>1. Put the verbs in brackets into the correct tenses. </strong></p>
<p><em>(Đặt những động từ trong ngoặc đơn vào những thì chính xác.)</em></p>
<p>1. By 2030 all students (have) ________ their own computers in school.</p>
<p>2. I can't come to your party next Friday as I (work) ________ on that day.</p>
<p>3. I know she's sick, but ________ she (be) ________ back to school tomorrow?</p>
<p>4. You (not pass) ________ your exams if you don't start working harder.</p>
<p>5. Whatever job you (decide) ________ to do in the future, I (support) ________ you.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. will have</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. will be working</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>3. will she be</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. won't pass</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>5. decide; will support</p>
</td>
<td valign="top"> </td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> By 2030 all students <strong>will have</strong> their own computers in school.</p>
<p><em>(Khoảng năm 2030 tất cả học sinh sẽ có máy tính riêng của chúng ở trường.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong>'By 2030' <em>(cho tới năm 2030</em>) - dấu hiệu của thì tương lai đơn: will + V</p>
<p><strong>2.</strong> I can’t come to your party next Friday as I <strong>will be working</strong> on that day.</p>
<p><em>(Tôi không thể đến bữa tiệc của bạn vào thứ Sáu tới bởi vì tôi sẽ làm việc vào ngày đó.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>'next Friday' , 'on that day' - dấu hiệu thời gian cụ thể trong tương lai => tương lai tiếp diễn: will be V-ing</p>
<p><strong>3.</strong> I know she’s sick, but <strong>will she be</strong> back to school tomorrow?</p>
<p><em>(Tôi biết cô ấy bệnh, nhưng cô ấy sẽ trở lại trường vào ngày mai phải không?)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong>'tomorrow' - dấu hiệu của thì tương lai đơn: will + V</p>
<p><strong>4.</strong> You <strong>won’t pass</strong> your exams if you don’t start working harder.</p>
<p><em>(Bạn sẽ không đậu kỳ thi nếu bạn không bắt đầu học chăm chỉ hơn.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong> Câu Điều kiện loại I: S + will/won't + V if S + V (hiện tại đơn)</p>
<p><strong>5.</strong> Whatever job you <strong>decide</strong> to do in the future, I <strong>will support</strong> you.</p>
<p><em>(Dù bạn quyết định làm việc gì trong tương lai, thì tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.)</em></p>
<p><strong>Giải thích:</strong>'in the future' <em>(trong tương lai)</em> => thì tương lai đơn: S + will + V</p>
<p> </p>