Skills 1 - Unit 9
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 32 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 1 (Trang 32 SGK Tiếng Anh 8 Mới, Tập 2)</strong></p> <p><strong>1.&nbsp;Read an article about how to prepare for a natural disaster. Look at the words in the box, then find them in the article and underline them. What do they mean?</strong></p> <p><em>(Đọc b&agrave;i b&aacute;o về c&aacute;ch chuẩn bị cho một thảm họa thi&ecirc;n nhi&ecirc;n. Nh&igrave;n v&agrave;o những từ trong khung, sau đ&oacute; t&igrave;m ch&uacute;ng trong b&agrave;i v&agrave; gạch ch&acirc;n. Ch&uacute;ng c&oacute; nghĩa g&igrave;?)&nbsp;</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="589"> <p><strong>destructive &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;essential&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; guidelines&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;wreak havoc&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; emergency</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>Natural disasters can be&nbsp;destructive; they can&nbsp;wreak havoc&nbsp;across large areas and cause loss of life or damage to property. We cannot prevent natural disasters, but we can prepare for them. The first step is to learn about the risks in your area and read the information about natural disasters on local government sites. Next, find out what the rescue and&nbsp;emergency&nbsp;workers advise. These people have been trained to deal with disasters, have been through lots of them and know how to help. Make sure you have all the emergency contact numbers entered in your mobile phone. It is also important that you put together an emergency supply kit. Your emergency supply kit should include food, water, medications, personal hygiene items, copies of personal documents and some money. You may also need some extra clothing if you live in a cold climate. Natural disasters can force people to leave their homes so you should also become familiar with the&nbsp;guidelines&nbsp;for evacuation. Plan safe places to meet your family and get to know the evacuation routes and shelters.</p> <p>&nbsp;</p> <p class="Bodytext0"><strong>Tạm dịch b&agrave;i đọc:</strong></p> <p class="Bodytext0"><em>Những thảm họa thi&ecirc;n nhi&ecirc;n c&oacute; thể t&agrave;n ph&aacute;; ch&uacute;ng c&oacute; thể g&acirc;y hại cho những khu vực rộng lớn v&agrave; g&acirc;y n&ecirc;n sự mất m&aacute;t cuộc sống hoặc thiệt hại về t&agrave;i sản. Ch&uacute;ng ta kh&ocirc;ng thể ngăn những thảm họa thi&ecirc;n nhi&ecirc;n. nhưng ch&uacute;ng ta c&oacute; thể ph&ograve;ng bị với ch&uacute;ng. Bước đầu ti&ecirc;n l&agrave; t&igrave;m hiểu về những rủi ro trong khu vực của bạn v&agrave; đọc th&ocirc;ng tin về những thảm họa thi&ecirc;n nhi&ecirc;n tr&ecirc;n những trang tin ch&iacute;nh quyền địa phương. Tiếp đ&oacute;, nghe theo đội cứu hộ v&agrave; cấp cứu khuy&ecirc;n. Những người n&agrave;y đ&atilde; được huấn luyện để đương đầu với thảm họa, đ&atilde; trải qua nhiều thảm họa v&agrave; biết c&aacute;ch để gi&uacute;p. H&atilde;y chắc rằng bạn c&oacute; tất cả những số li&ecirc;n lạc cấp cứu v&agrave;o điện thoại di động của bạn. N&oacute; cũng quan trọng rằng b&ecirc;n cạnh bạn c&oacute; một bộ đồ cấp cứu. Bộ đồ cấp cứu n&ecirc;n bao gồm thực phẩm, nước, thuốc, vật dụng vệ sinh c&aacute; nh&acirc;n, bản sao giấy tờ c&aacute; nh&acirc;n v&agrave; &iacute;t tiền. Bạn cũng c&oacute; thể cần th&ecirc;m &iacute;t quần &aacute;o nếu bạn sống trong thời tiết gi&aacute; lạnh. Những thảm họa thi&ecirc;n nhi&ecirc;n c&oacute; thể l&agrave;m cho con người buộc phải rời bỏ nh&agrave; v&igrave; vậy bạn n&ecirc;n trở n&ecirc;n quen với những hướng dẫn cho việc sơ t&aacute;n. L&ecirc;n kế hoạch những nơi an to&agrave;n để gặp gia đ&igrave;nh bạn v&agrave; biết chặng đường sơ t&aacute;n v&agrave; chỗ tr&uacute; ẩn.</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p class="Bodytext30">- wreak havoc&nbsp;<em>(l&agrave;m điều g&igrave; c&oacute; hại hoặc g&acirc;y hại cho ai đ&oacute; / c&aacute;i g&igrave; đ&oacute;)</em></p> <p class="Bodytext0">- essential = necessary&nbsp;<em>(cần thiết)</em></p> <p class="Bodytext0">- destructive = cause major damage, from the verb destroy</p> <p class="Bodytext0"><em>(g&acirc;y ra thiệt hại lớn, từ động từ destroy)</em></p> <p class="Bodytext0">- guidelines: rules or instructions telling you how to do something, especially something difficult</p> <p class="Bodytext0"><em>(quy luật hoặc hướng dẫn n&oacute;i bạn c&aacute;ch l&agrave;m g&igrave;, đặc biệt c&aacute;i g&igrave; kh&oacute;)</em></p> <p class="Bodytext0">- emergency: a suddenly serious and dangerous event or situation</p> <p class="Bodytext0"><em>(một sự kiện hoặc t&igrave;nh huống nguy hiểm v&agrave; đột ngột nghi&ecirc;m trọng)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài