<p><strong>Vocabulary</strong></p>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>Task 1. Complete the sentences with the right form of the words/phrases from 3 in GETTING STARTED.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành những câu dưới đây bằng cách chọn dạng đúng của từ/cụm từ đã gặp ở hoạt động 3 phần GETTING STARTED.) </em></p>
<p><strong>Example: </strong>Global warming occurs when the greenhouse gases in the atmosphere trap the heat from the sun.</p>
<p><em>(Nóng lên toàn cầu xảy ra khi các khí nhà kính trong khí quyển bẫy nhiệt từ mặt trời.)</em></p>
<p>1. Having measured the company's __________, they realised that the amount of carbon dioxide (CO2) it produced was great.</p>
<p>2. Scientists have warned about the relationship between climate change and the spread of __________.</p>
<p>3. A large amount of carbon dioxide __________ are released into the atmosphere by burning fossil fuels.</p>
<p>4. Deforestation is one of the biggest environmental threats to the __________ in the world.</p>
<p>5. As global temperatures rise, there are more cases of __________.</p>
<p>6. Although global warming is causing changes in weather patterns, it is only one aspect of __________.</p>
<div class="ms-editor-squiggler"> </div>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. carbon footprint</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. infectious diseases</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. emissions</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. ecological balance</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. heat-related illnesses</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. climate change</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> Having measured the company's <strong><u>carbon footprint</u></strong> they realized that the amount of carbon dioxide (CO2) it produced was great.</p>
<p><em>(Sau khi đo các vệt carbon của công ty, họ nhận rằng số lượng khí carbon công ty thải ra rất là lớn.)</em></p>
<p>- carbon footprint: dấu vết các bon</p>
<p><strong>2.</strong> Scientists have warned about the relationship between climate change and the spread of <strong><u>infectious diseases</u>.</strong></p>
<p><em>(Các nhà khoa học đã cảnh báo về mối quan hệ giữa biến đổi khí hậu và sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm.)</em></p>
<p>- infectious diseases: bệnh truyền nhiễm</p>
<p><strong>3.</strong> A large amount of carbon dioxide <strong><u>emissions</u></strong> are released into the atmosphere by burning fossil fuels.</p>
<p><em>(Một lượng lớn khí carbon được thải ra không khí bằng việc đốt các nhiên liệu hóa học.)</em></p>
<p>- emissions (n): chất thải</p>
<p><strong>4.</strong> Deforestation is one of the biggest environmental threats to the <strong><u>ecological balance</u></strong> in the world.</p>
<p><em>(Phá rừng là một trong những vấn mối đe dọa lớn nhất đối với sự cân bằng sinh thái trên thế giới.)</em></p>
<p>- ecological balance: cân bằng sinh thái</p>
<p><strong>5.</strong> As global temperatures rise, there are more cases of <strong><u>heat-related illnesses</u>.</strong></p>
<p><em>(Khi nhiệt độ toàn cầu tăng lên, có thêm nhiều các ca bệnh liên quan đến nhiệt.)</em></p>
<p>- heat-related illnesses: bệnh liên qua đến nhiệt</p>
<p><strong>6.</strong> Although global warming is causing changes in weather patterns, it is only one aspect of <strong><u>climate change</u>.</strong></p>
<p><em>(Mặc dù nóng lên toàn cầu đang gây ra những thay đổi trong kiểu thời tiết, nhưng đó chỉ là một khía cạnh duy nhất của biến đổi khí hậu.)</em></p>
<p>- climate change: thay đổi khí hậu.</p>
</div>