II. Language - Unit 7
Vocabulary (Trang 20 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 2)
<p><strong>Vocabulary 1</strong></p> <div> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <p><strong>1.&nbsp;Complete the following simplified diagram of Viet Nam&rsquo;s education system with the appropriate words from the box.&nbsp;&nbsp;</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh sơ đồ giản lược dưới đ&acirc;y về hệ thống gi&aacute;o dục Việt Nam bằng những từ th&iacute;ch hợp cho sẵn trong khung.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="719"> <p>Kindergarten&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; University&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;Lower secondary education</p> <p>Primary education&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;Upper secondary education&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;College</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>(5)&nbsp;________ and (6)&nbsp;________&nbsp;3 years (or more)<br />(4)&nbsp;________&nbsp;3 years<br />(3)&nbsp;________&nbsp;4 years<br />(2) ________&nbsp;&nbsp;5 years<br />(1)&nbsp;________&nbsp;3 years</p> <p><strong>Từ vựng</strong></p> <p>- Kindergarten: mầm non</p> <p>- University: đại học&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- Lower secondary education: trung học cơ sở</p> <p>- Primary education: tiểu học</p> <p>- Upper secondary education: trung học phổ th&ocirc;ng&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- College: cao đẳng</p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. Kindergarten</p> </td> <td valign="top"> <p>2. Primary education</p> </td> <td valign="top"> <p>3. Lower secondary education</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. upper secondary education</p> </td> <td valign="top"> <p>5. College</p> </td> <td valign="top"> <p>6. University</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>(5)&nbsp;<strong>College</strong>&nbsp;and (6)&nbsp;<strong>University</strong>&nbsp;3 years (or more)&nbsp;</p> <p><em>(Cao đẳng v&agrave; đại học: 3 năm hoặc hơn)</em></p> <p>(4)&nbsp;<strong>Upper secondary education</strong>&nbsp;3 years<em>&nbsp;</em></p> <p><em>(Gi&aacute;o dục trung học phổ th&ocirc;ng</em><em>: 3 năm)</em></p> <p>(3)&nbsp;<strong>Lower secondary education</strong>&nbsp;4 years&nbsp;</p> <p><em>(</em><em>Gi&aacute;o dục trung học cơ sở</em><em>: 4 năm)</em></p> <p>(2)&nbsp;<strong>Primary education</strong>&nbsp;5 years&nbsp;</p> <p><em>(</em><em>Gi&aacute;o dục tiểu học</em><em>: 5 năm)</em></p> <p>(1)&nbsp;<strong>Kindergarten</strong>&nbsp;3 years &nbsp;</p> <p><em>(</em><em>mầm non</em><em>: 3 năm)</em></p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Vocabulary 2</strong></p> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p><strong>2.&nbsp;Complete the following sentences with words from the conversation in GETTING STARTED.&nbsp;</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u dưới đ&acirc;y bằng c&aacute;ch chọn những từ c&oacute; trong đoạn hội thoại ở phần GETTING STARTED.)</em></p> <p>1. &nbsp;__________ courses should teach practical skills in addition to critical thinking.</p> <p>2. When a student enters a college or university, he / she has to choose a main subject of study, which is called __________.</p> <p>3. Specialised __________ courses such as design and cooking are very popular.</p> <p>4. Students with bachelor's degrees can pursue __________&nbsp; education to get master's or doctoral degrees.</p> <p>5. Higher education students need to have __________ skills so that they can analyse a problem scientifically.</p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. academic</p> </td> <td valign="top"> <p>2. major</p> </td> <td valign="top"> <p>3. vocational</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. postgraduate</p> </td> <td valign="top"> <p>5. analytical</p> </td> <td valign="top"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;<strong><u>Academic</u></strong>&nbsp;courses should teach practical skills in addition to critical thinking.</p> <p><em>(C&aacute;c kh&oacute;a học chuy&ecirc;n s&acirc;u n&ecirc;n dạy kỹ năng thực h&agrave;nh b&ecirc;n cạnh c&aacute;c kỹ năng tư duy ph&ecirc; ph&aacute;n.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Trước danh từ "<em>course</em>" cần t&iacute;nh từ; academic (adj): mang t&iacute;nh học thuật</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;When a student enters a college or university, he/she has to choose a main subject of study, which is called&nbsp;<strong><u>major</u>.</strong></p> <p><em>(Khi một sinh vi&ecirc;n v&agrave;o một trường cao đẳng hoặc đại học, anh ấy / c&ocirc; ấy phải chọn một chuy&ecirc;n ng&agrave;nh ch&iacute;nh để học, được gọi l&agrave; ng&agrave;nh)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Cấu tr&uacute;c "be called + danh từ" (được gọi l&agrave; g&igrave;); major (n): chuy&ecirc;n ng&agrave;nh</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Specialised&nbsp;<strong><u>vocational</u></strong>&nbsp;courses such as design and cooking are very popular.</p> <p><em>(C&aacute;c kho&aacute; học chuy&ecirc;n biệt như thiết kế v&agrave; nấu ăn rất phổ biến.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Trước danh từ "<em>courses</em>" cần t&iacute;nh từ; vocational (adj): thuộc về nghề nghiệp</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Students with bachelor's degrees can purse&nbsp;<strong><u>postgraduate</u></strong>&nbsp;education to get master's or doctoral degrees.</p> <p><em>(Sinh vi&ecirc;n c&oacute; bằng cử nh&acirc;n c&oacute; thể theo học chương tr&igrave;nh sau đại học để lấy bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Trước danh từ "<em>education</em>" cần t&iacute;nh từ; postgraduate (adj): sau đại học</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Higher education students need to have&nbsp;<strong><u>analytical</u></strong>&nbsp;skills so that they can analyse a problem scientifically.</p> <p><em>(C&aacute;c sinh vi&ecirc;n đại học cần c&oacute; kỹ năng ph&acirc;n t&iacute;ch để họ c&oacute; thể ph&acirc;n t&iacute;ch vấn đề một c&aacute;ch khoa học.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Trước danh từ "<em>skills</em>" cần t&iacute;nh từ; analytical (adj): ph&acirc;n t&iacute;ch</p> </div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài