<p><strong>Vocabulary 1</strong></p>
<div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<p><strong>1. Complete the following simplified diagram of Viet Nam’s education system with the appropriate words from the box. </strong></p>
<p><em>(Hoàn thành sơ đồ giản lược dưới đây về hệ thống giáo dục Việt Nam bằng những từ thích hợp cho sẵn trong khung.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="719">
<p>Kindergarten University Lower secondary education</p>
<p>Primary education Upper secondary education College</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>(5) ________ and (6) ________ 3 years (or more)<br />(4) ________ 3 years<br />(3) ________ 4 years<br />(2) ________ 5 years<br />(1) ________ 3 years</p>
<p><strong>Từ vựng</strong></p>
<p>- Kindergarten: mầm non</p>
<p>- University: đại học </p>
<p>- Lower secondary education: trung học cơ sở</p>
<p>- Primary education: tiểu học</p>
<p>- Upper secondary education: trung học phổ thông </p>
<p>- College: cao đẳng</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-1" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. Kindergarten</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. Primary education</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. Lower secondary education</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. upper secondary education</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. College</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. University</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>(5) <strong>College</strong> and (6) <strong>University</strong> 3 years (or more) </p>
<p><em>(Cao đẳng và đại học: 3 năm hoặc hơn)</em></p>
<p>(4) <strong>Upper secondary education</strong> 3 years<em> </em></p>
<p><em>(Giáo dục trung học phổ thông</em><em>: 3 năm)</em></p>
<p>(3) <strong>Lower secondary education</strong> 4 years </p>
<p><em>(</em><em>Giáo dục trung học cơ sở</em><em>: 4 năm)</em></p>
<p>(2) <strong>Primary education</strong> 5 years </p>
<p><em>(</em><em>Giáo dục tiểu học</em><em>: 5 năm)</em></p>
<p>(1) <strong>Kindergarten</strong> 3 years </p>
<p><em>(</em><em>mầm non</em><em>: 3 năm)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Vocabulary 2</strong></p>
</div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<p><strong>2. Complete the following sentences with words from the conversation in GETTING STARTED. </strong></p>
<p><em>(Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách chọn những từ có trong đoạn hội thoại ở phần GETTING STARTED.)</em></p>
<p>1. __________ courses should teach practical skills in addition to critical thinking.</p>
<p>2. When a student enters a college or university, he / she has to choose a main subject of study, which is called __________.</p>
<p>3. Specialised __________ courses such as design and cooking are very popular.</p>
<p>4. Students with bachelor's degrees can pursue __________ education to get master's or doctoral degrees.</p>
<p>5. Higher education students need to have __________ skills so that they can analyse a problem scientifically.</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-2" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. academic</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. major</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. vocational</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. postgraduate</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. analytical</p>
</td>
<td valign="top">
<p> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> <strong><u>Academic</u></strong> courses should teach practical skills in addition to critical thinking.</p>
<p><em>(Các khóa học chuyên sâu nên dạy kỹ năng thực hành bên cạnh các kỹ năng tư duy phê phán.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Trước danh từ "<em>course</em>" cần tính từ; academic (adj): mang tính học thuật</p>
<p><strong>2.</strong> When a student enters a college or university, he/she has to choose a main subject of study, which is called <strong><u>major</u>.</strong></p>
<p><em>(Khi một sinh viên vào một trường cao đẳng hoặc đại học, anh ấy / cô ấy phải chọn một chuyên ngành chính để học, được gọi là ngành)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Cấu trúc "be called + danh từ" (được gọi là gì); major (n): chuyên ngành</p>
<p><strong>3.</strong> Specialised <strong><u>vocational</u></strong> courses such as design and cooking are very popular.</p>
<p><em>(Các khoá học chuyên biệt như thiết kế và nấu ăn rất phổ biến.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Trước danh từ "<em>courses</em>" cần tính từ; vocational (adj): thuộc về nghề nghiệp</p>
<p><strong>4.</strong> Students with bachelor's degrees can purse <strong><u>postgraduate</u></strong> education to get master's or doctoral degrees.</p>
<p><em>(Sinh viên có bằng cử nhân có thể theo học chương trình sau đại học để lấy bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Trước danh từ "<em>education</em>" cần tính từ; postgraduate (adj): sau đại học</p>
<p><strong>5.</strong> Higher education students need to have <strong><u>analytical</u></strong> skills so that they can analyse a problem scientifically.</p>
<p><em>(Các sinh viên đại học cần có kỹ năng phân tích để họ có thể phân tích vấn đề một cách khoa học.)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Trước danh từ "<em>skills</em>" cần tính từ; analytical (adj): phân tích</p>
</div>
</div>