III. Skills - Unit 7
Hướng dẫn giải Reading (Trang 22 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 2)
<p><strong>Reading 1</strong></p> <div> <p><strong>1. Look at the table of the British state-run education system. Can you make a similar table for the education system of Viet Nam?</strong></p> <p><em>(Xem bảng m&ocirc; tả hệ thống gi&aacute;o dục c&ocirc;ng lập Anh Quốc. Lập một bảng tương tự cho hệ thống gi&aacute;o dục Việt Nam.)</em></p> <img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/23112022/task1-skills-u7-ta11moi-JFkydJ.png" /></div> <div> <div id="sub-question-1" class="box-question top20"> <div class="WordSection1"> <div class="WordSection1"> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td colspan="3" valign="top" width="719"> <p align="center"><strong>Vietnamese state-run education system</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p align="center"><strong>School</strong></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p align="center"><strong>Age</strong></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p align="center"><strong>Examination</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p>Kindergarten</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p>Primary school</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p>Lower secondary school</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p>Upper secondary school</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> </div> </div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div class="WordSection1"> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td colspan="3" valign="top" width="719"> <p align="center"><strong>Vietnamese state-run education system</strong></p> <p align="center"><em>(Hệ thống gi&aacute;o dục nh&agrave; nước Việt Nam)</em></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p align="center"><strong>School</strong></p> <p align="center"><em>(Trường học)</em></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p align="center"><strong>Age</strong></p> <p align="center"><em>(Tuổi)</em></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p align="center"><strong>Examination</strong></p> <p align="center"><em>(K&igrave; thi)</em></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p><strong>Kindergarten</strong></p> <p><em>(Mẫu gi&aacute;o)</em></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;3-5</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p><strong>Primary school</strong></p> <p><em>(Tiểu học)</em></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;6-10</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p><strong>Lower secondary school</strong></p> <p><em>(Trường trung học cơ sở)</em></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;11-14</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="240"> <p><strong>Upper secondary school</strong></p> <p><em>(Trường trung học phổ th&ocirc;ng)</em></p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;15-17</p> </td> <td valign="top" width="240"> <p>&nbsp;GCSE</p> <p><em>(Tốt nghiệp trung học phổ th&ocirc;ng quốc gia)</em></p> </td> </tr> </tbody> </table> &nbsp;</div> </div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Reading 2</strong></p> </div> <p class="Bodytext40" align="left"><strong>2. Quickly read the text. Choose the best heading for it.&nbsp;</strong><em>(Đọc nhanh b&agrave;i đọc v&agrave; chọn đầu đề th&iacute;ch hợp nhất cho to&agrave;n b&agrave;i.)</em></p> <p><strong>A.</strong>&nbsp;Comparing the A-level and IB Diploma Programme</p> <p><em>(So s&aacute;nh Chứng chỉ A-level v&agrave; Chương tr&igrave;nh lấy bằng t&uacute; t&agrave;i quốc tế.)</em></p> <p><strong>B.</strong>&nbsp;Preparing for higher education in the United Kingdom</p> <p><em>(Chuẩn bị cho bậc học đại học ở Anh Quốc.)</em></p> <p><strong>C.</strong>&nbsp;IELTS and further education in the United Kingdom&nbsp;</p> <p>(<em>Chứng chi IELTS v&agrave; gi&aacute;o dục bổ t&uacute;c ở Anh Quốc.)</em></p> <p>In the United Kingdom (UK), there are many opportunities for students who wish to continue their education after finishing secondary school. Not only British students, but also students from all over the world have been pursuing UK&rsquo;s higher education qualifications &mdash; bachelor&rsquo;s degrees, master&rsquo;s degrees and doctorates &mdash; as they are usually highly appreciated worldwide. In order to prepare for higher education at a university or college, students need to consider academic qualifications such as the A-level or International Baccalaureate (iB) Diploma Programme.</p> <p>The A-level &mdash; the General Certificate of Education (GCE) Advanced Level &mdash; is a worldwide secondary school leaving qualification. It requires students to select three or four subjects like mathematics, chemistry, biology, geography, history, etc., which will help them to prepare for higher education. They have to study them over a period of two years and sit for AS and A2 examinations respectively at the end of each year.&nbsp;</p> <p>An alternative to the A-level is the IB Diploma Programme, which provides qualifications in six or seven subjects, among which mathematics, native language and theory of knowledge (TOK) are mandatory. TOK is a two-year subject which aims to broaden students&rsquo; understanding of the interactions among different school subjects. This programme is now available in more than 200 state and independent schools and colleges in the UK.</p> <p>Students whose first language is not English need to take an English language test like IELTS (International English Language Testing System) before applying to any higher education courses. As there are two versions of the IELTS - Academic and General Training &mdash; students should ask the institution they are applying to which version is required.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <div class="WordSection1"> <p><em>Tại Vương quốc Anh, học sinh c&oacute; nhiều cơ hội tiếp tục thực hiện ước mơ học vấn sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở. Kh&ocirc;ng chỉ học sinh nước Anh, học sinh c&aacute;c nước tr&ecirc;n thế giới đ&atilde; v&agrave; đang theo đuổi c&aacute;c chương tr&igrave;nh đ&agrave;o tạo ở bậc đại học tại Anh để lấy bằng cử nh&acirc;n, thạc sĩ v&agrave; tiến sĩ v&igrave; c&aacute;c bằng n&agrave;y được đ&aacute;nh gi&aacute; rất cao tr&ecirc;n to&agrave;n thế giới.&nbsp;</em></p> <p><em>Để chuẩn bị cho bậc đại học tại một trường đại học hoặc cao đẳng ở Anh quốc, học sinh cần phải c&oacute; c&aacute;c văn bằng như A-level hay bằng T&uacute; t&agrave;i quốc tế (IB).</em></p> <p><em>A-level - chứng chỉ gi&aacute;o dục phổ th&ocirc;ng, l&agrave; văn bằng tốt nghiệp cấp trung học cơ sở v&agrave; được c&ocirc;ng nhận tr&ecirc;n to&agrave;n thế giới. Học sinh được y&ecirc;u cầu chọn ba hoặc bốn m&ocirc;n như to&aacute;n, h&oacute;a, sinh, địa l&yacute;, lịch sử... nhằm gi&uacute;p họ chuẩn bị cho bậc học đại học. Họ phải học c&aacute;c m&ocirc;n n&agrave;y trong v&ograve;ng 2 năm v&agrave; thi lấy chứng chỉ AS v&agrave; A2 tương ứng v&agrave;o cuối mỗi năm học.</em></p> <p><em>Văn bằng thay thế cho A-level l&agrave; bằng t&uacute; t&agrave;i quốc tế IB, chứng nhận tr&igrave;nh độ học vấn ở 6 hoặc 7 m&ocirc;n học; trong đ&oacute; to&aacute;n, tiếng mẹ đẻ v&agrave; l&yacute; thuyết về tri thức l&agrave; c&aacute;c m&ocirc;n bắt buộc.&nbsp;L&yacute; thuyết về tri thức được học trong 2 năm nhằm mở rộng hiểu biết của học sinh về sự tương t&aacute;c giữa c&aacute;c m&ocirc;n học kh&aacute;c nhau tại trường. Chương tr&igrave;nh hiện được triển khai ở hơn 200 trường trung học, cao đẳng c&ocirc;ng lập v&agrave; d&acirc;n lập tại Anh quốc.</em></p> </div> <p><em>Học sinh n&oacute;i tiếng mẹ đẻ kh&ocirc;ng phải l&agrave; tiếng Anh cần phải thi lấy chứng chỉ về ng&ocirc;n ngữ Anh như IELTS trước khi nộp đơn xin học bất kỳ một kh&oacute;a học n&agrave;o ở bậc đại học. B&agrave;i thi IELTS c&oacute; hai dạng: học thuật (academic) v&agrave; kh&ocirc;ng học thuật (general training). Học n&ecirc;n hỏi trường nơi họ nộp đơn xem họ cần c&oacute; chứng chỉ ở dạng thi n&agrave;o.</em></p> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <p class="Bodytext40" align="left"><strong>Đ&aacute;p &aacute;n: B</strong></p> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Reading 3</strong></p> <div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong>3. Match each of the words with its meanings. Use a dictionary, if necessary.&nbsp;</strong><em>(Gh&eacute;p với nghĩa của n&oacute;. Sử dụng từ điền nếu cần.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="360"> <p>1. pursue (v)</p> <p>2. appreciate (v)</p> <p>3. respectively (adv)</p> <p>4. mandatory (adj)</p> <p>5. broaden (v)</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p>A. equired by rules and regulations</p> <p>B. increase knowledge or experience</p> <p>C. recognise the good qualities of something</p> <p>D. follow something and try to achieve it</p> <p>E. in the order mentioned</p> </td> </tr> </tbody> </table> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 70%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. d</p> </td> <td valign="top"> <p>2. c</p> </td> <td valign="top"> <p>3. e</p> </td> <td valign="top"> <p>4. a</p> </td> <td valign="top"> <p>5. b</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1. pursue (v)</strong>&nbsp;&ndash; d. follow something and try to achieve it</p> <p><em>(theo đuổi - theo một c&aacute;i g&igrave; đ&oacute; v&agrave; cố gắng đạt được n&oacute;</em><em>)</em></p> <p><strong>2. appreciate (v)</strong>&nbsp;&ndash; c. recognise the good qualities of something</p> <p><em>(đ&aacute;nh gi&aacute; cao - nhận ra những phẩm chất tốt đẹp của c&aacute;i g&igrave; đ&oacute;</em><em>)</em></p> <p><strong>3. respectively (adv)</strong>&nbsp;&ndash; e. in the order mentioned</p> <p><em>(tương ứng - theo thứ tự đ&atilde; đề cập</em><em>)</em></p> <p><strong>4. mandatory (adj)</strong>&nbsp;&ndash; a. equired by rules or regulations</p> <p><em>(bắt buộc - y&ecirc;u cầu bởi c&aacute;c quy tắc v&agrave; quy định</em><em>)</em></p> <p><strong>5. broaden (v)</strong>&nbsp;&ndash; b. increase knowledge&nbsp; or experience</p> <p><em>(mở rộng - tăng kiến thức hoặc kinh nghiệm</em><em>)</em></p> </div> </div> </div> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>Reading 4</strong></p> </div> <div id="sub-question-4" class="box-question top20"> <p><strong>4.&nbsp;Read the text again. Dccidc if the following statements are true (T), false (F), or given (NG). Tick the correct boxes.</strong></p> <p><em>(Đọc lại b&agrave;i, sau đ&oacute; quyết định những c&acirc;u dưới l&agrave; đ&uacute;ng (T), sai (F), hoặc kh&ocirc;ng r&otilde; th&ocirc;ng tin (NG). Đ&aacute;nh dấu chọn v&agrave;o c&aacute;c &ocirc;.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="606"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="42"> <p align="center"><strong>T</strong></p> </td> <td valign="top" width="36"> <p align="center"><strong>F</strong></p> </td> <td valign="top" width="36"> <p align="center"><strong>NG</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="606"> <p>1. In the UK, there are many opportunities for students to pursue vocational education.</p> </td> <td valign="top" width="42"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="36"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="36"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="606"> <p>2. Only British students are allowed to pursue higher education in the UK.</p> </td> <td valign="top" width="42"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="36"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="36"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="606"> <p>3. Mathematics and chemistry are compulsory subjects for the A-level qualification.</p> </td> <td valign="top" width="42"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="36"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="36"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="606"> <p>4. After finishing their A-levels, students have to take part in the IB Diploma Programme.</p> </td> <td valign="top" width="42"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="36"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="36"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="606"> <p>5. Students whose mother tongue is not English have to take an English language test.&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="42"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="36"> <p>&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="36"> <p>&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 70%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p><strong>1.NG</strong></p> </td> <td valign="top"> <p><strong>2.F</strong></p> </td> <td valign="top"> <p><strong>3.F</strong></p> </td> <td valign="top"> <p><strong>4.F</strong></p> </td> <td valign="top"> <p><strong>5.T</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1</strong><strong>&nbsp;&ndash; NG.</strong>&nbsp;In the UK, there are many opportunities for students to pursue vocational education.</p> <p><em>(Ở Anh, c&oacute; rất nhiều cơ hội để học sinh theo đuổi việc học nghề.</em><em>)</em></p> <p><strong>2</strong><strong>&nbsp;&ndash; F.</strong>&nbsp;Only British students are allowed to pursue higher education in the UK.</p> <p><em>(Chỉ c&oacute; sinh vi&ecirc;n người Anh mới được ph&eacute;p theo đuổi nền gi&aacute;o dục đại học ở Anh.</em><em>)</em></p> <p><strong>3</strong><strong>&nbsp;&ndash; F.</strong>&nbsp;Mathematics and chemistry are compulsory subjects for the A-level qualification.</p> <p><em>(To&aacute;n học v&agrave; H&oacute;a học l&agrave; c&aacute;c m&ocirc;n bắt buộc cho tr&igrave;nh độ A-level.</em><em>)</em></p> <p><strong>4</strong><strong>&nbsp;&ndash; F.</strong>&nbsp;After finishing their A-levels, students have to take part in the IB Diploma Programme.</p> <p><em>(Sau khi ho&agrave;n th&agrave;nh tr&igrave;nh độ A, sinh vi&ecirc;n phải tham gia Chương tr&igrave;nh Diploma của IB.</em><em>)</em></p> <p><strong>5</strong><strong>&nbsp;&ndash; T.</strong>&nbsp;Students whose mother tongue is not English have to take an English language test.</p> <p><em>(Học sinh c&oacute; tiếng mẹ đẻ kh&ocirc;ng phải l&agrave; tiếng Anh phải thi một b&agrave;i kiểm tra Tiếng Anh.</em><em>)</em></p> </div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Reading 5</strong></p> </div> <p><strong>5.&nbsp;Work in pairs. Discuss how you can prepare for higher education in the UK.</strong></p> <p><em>(L&agrave;m b&agrave;i tập theo cặp. &nbsp;Thảo luận c&aacute;ch thức chuẩn bị cho việc học đại học ở Anh Quốc.)</em></p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p>Do you know the school year in the UK is organised? <em>(Bạn c&oacute; biết năm học ở Vương quốc Anh được tổ chức chứ?)</em></p> <p>What are the common types of examinations in the UK? <em>(C&aacute;c loại kỳ thi phổ biến ở Anh l&agrave; g&igrave;?)</em></p> <p>What are some of the best universities in the UK? <em>(Một số trường đại học tốt nhất ở Anh l&agrave; g&igrave;?)</em></p> <p>How can you find the most appropriate course for you? <em>(L&agrave;m thế n&agrave;o bạn c&oacute; thể t&igrave;m thấy kh&oacute;a học th&iacute;ch hợp nhất cho bạn?)</em></p> <p>What kind of skills do you need? <em>(Bạn cần những loại kỹ năng n&agrave;o?)</em></p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài