V. Looking Back - Unit 2
Hướng dẫn giải Vocabulary (Trang 28 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1)
<p><strong>Vocabulary (Trang 28 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 1):</strong></p> <div> <p><strong>Complete the sentences with the correct forms of the words or phrases in the box.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&aacute;c c&acirc;u sau bằng dạng đ&uacute;ng của từ / cụm từ cho trong khung.)</em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 60%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 32.3136%;">meet face to face</td> <td style="width: 32.3136%;">dating</td> <td style="width: 32.3142%;">romantic relationships&nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.3136%;">break up</td> <td style="width: 32.3136%;">be in a relationship&nbsp;</td> <td style="width: 32.3142%;">lend and ear</td> </tr> </tbody> </table> <p>1. Online ___________ services have helped lots of single people to find future husbands or wives.</p> <p>2. When I am in trouble, my close friends are always willing to ___________ and give me some advice.</p> <p>3. Teenagers' ___________ may last only a few weeks or a few months.</p> <p>4. I don't like to make friends online because we can't ___________.</p> <p>5. She felt very upset after she ___________ with her boyfriend.</p> <p>6. Jim and Susan must ___________. They look very happy together.</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Từ vựng</strong></p> <p>- meet face to face (v.p):<em>&nbsp;gặp trực tiếp</em></p> <p>-&nbsp; dating (V-ing):&nbsp;<em>hẹn h&ograve;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</em>&nbsp;&nbsp; &nbsp;</p> <p>- romantic relationships (n.p):&nbsp;<em>mối quan hệ l&atilde;ng mạn</em></p> <p>- break up (phr.v):&nbsp;<em>chia tay/ kết th&uacute;c mối quan hệ l&atilde;ng mạn&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</em>&nbsp;&nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;</p> <p>- be in a relationship (v.p):&nbsp;<em>y&ecirc;u đương&nbsp; &nbsp;</em>&nbsp;&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- lend and ear (idiom):&nbsp;<em>th&ocirc;ng cảm, biết lắng nghe</em></p> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn:</strong></span></em></p> <p>1 - dating</p> <p>2 - lend an ear</p> <p>3 - romantic relationships</p> <p>4 - meet face to face</p> <p>5 - broke up</p> <p>6 - be in a relationship</p> <div> <p><strong>1.</strong>&nbsp;Online&nbsp;<strong><u>dating</u></strong>&nbsp;services have helped lots of single people to find future husbands or wives.</p> <p><em>(C&aacute;c dịch vụ hẹn h&ograve; trực tuyến đ&atilde; gi&uacute;p rất nhiều người độc th&acirc;n t&igrave;m kiếm chồng hoặc vợ tương lai.</em><em>)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;When I am in trouble, my close friends are always willing to&nbsp;<strong><u>lend an ear</u></strong>&nbsp;and give me some advice.</p> <p><em>(Khi t&ocirc;i gặp rắc rối, bạn b&egrave; th&acirc;n thiết của t&ocirc;i lu&ocirc;n sẵn s&agrave;ng lắng nghe chia sẻ v&agrave; cho t&ocirc;i một số lời khuy&ecirc;n.</em><em>)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Teenagers&rsquo;&nbsp;<strong><u>romantic relationships</u></strong>&nbsp;may last only a few weeks or a few months.</p> <p><em>(C&aacute;c mối quan hệ l&atilde;ng mạn của thanh thiếu ni&ecirc;n chỉ k&eacute;o d&agrave;i v&agrave;i tuần hoặc v&agrave;i th&aacute;ng.</em><em>)</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;I don&rsquo;t like to make friends online because we can&rsquo;t&nbsp;<strong><u>meet face to face</u></strong>.</p> <p><em>(T&ocirc;i kh&ocirc;ng muốn kết bạn trực tuyến v&igrave; ch&uacute;ng t&ocirc;i kh&ocirc;ng thể gặp mặt trực tiếp.</em><em>)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;She felt very upset after she&nbsp;<strong><u>broke up</u></strong>&nbsp;with her boyfriend.</p> <p><em>(C&ocirc; cảm thấy rất buồn khi chia tay với bạn trai.</em><em>)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;Jim and Susan must&nbsp;<strong><u>be in a relationship</u></strong>. They look very happy together.</p> <p><em>(Jim v&agrave; Susan chắc hẳn đang trong mối quan hệ. Họ tr&ocirc;ng rất hạnh ph&uacute;c b&ecirc;n nhau.</em><em>)</em></p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài