Hướng dẫn giải Grammar (Trang 56 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 2)
<p><strong>Grammar 1</strong></p>
<div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<p><strong>1. Complete the sentences with the correct question tags. </strong><em>(Hoàn thành câu bang những câu hỏi đuôi đúng.)</em></p>
<p>1. Let's save paper by using both sides of the sheet, ________?</p>
<p>2. Everybody wants to live in a clean and green place, ________?</p>
<p>3. There are waste processing plants in this city, ________?</p>
<p>4. Please don't smoke here, ________?</p>
<p>5. I suppose you've got a new job, ________?</p>
<p>6. Nobody wants to get stuck in a traffic jam, ________?</p>
<p>7. People shouldn't leave rubbish in public parks, ________?</p>
<p>8. This is what you need, ________?</p>
<p> </p>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Câu hỏi đuôi: </p>
<p>Let's ..., shall we?</p>
<p>There are ..., aren't there?</p>
<p>Nobody + V, do ...?</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-4" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. shall we</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. don't they</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. aren’t there</p>
</td>
<td valign="top">
<p>4. will you</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>5. haven't you</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. do they</p>
</td>
<td valign="top">
<p>7. should they</p>
</td>
<td valign="top">
<p>8. isn't it</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> Let's save paper by using both sides of the sheet, <strong>shall we</strong>?</p>
<p><em>(Hãy tiết kiệm giấy bằng cách sử dụng cả hai mặt, được chứ?)</em></p>
<p><strong>2.</strong> Everybody wants to live in a clean and green place, <strong>don't they</strong>?</p>
<p><em>(Mọi người đều muốn sống trong một nơi xanh và sạch, đúng không?)</em></p>
<p><strong>3.</strong> There are waste processing plants in this city, <strong>aren’t there</strong>?</p>
<p><em>(Có nhà máy chế biến chất thải ở thành phố này, có phải không?)</em></p>
<p><strong>4.</strong> Please don't smoke here,<strong> will you</strong>?</p>
<p><em>(Xin đừng hút thuốc ở đây, được chứ?)</em></p>
<p><strong>5.</strong> I suppose you've got a new job, <strong>haven't you</strong>?</p>
<p><em>(Tớ nghĩ rằng cậu đã có một công việc mới, phải không?)</em></p>
<p><strong>6.</strong> Nobody wants to get stuck in a traffic jam, <strong>do they</strong>?</p>
<p><em>(Không ai muốn bị mắc kẹt trong tình trạng tắc nghẽn giao thông, đúng không?)</em></p>
<p><strong>7.</strong> People shouldn't leave rubbish in public parks, <strong>should they</strong>?</p>
<p><em>(Mọi người không nên để rác trong công viên công cộng, phải không?)</em></p>
<p><strong>8.</strong> This is what you need,<strong> isn't it</strong>?</p>
<p><em>(Đây là những gì cậu cần, phải không?)</em></p>
</div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p> </p>
<p> </p>
<p><strong>Grammar 2</strong></p>
</div>
<p><strong>2. Answer the questions, using conditional sentences. </strong><em>(Dùng câu điều kiện để trả lời câu hỏi.)</em></p>
<p><strong>Example:</strong></p>
<p>– What happens if we heat ice?<em> (Điều gì xảy ra nếu tôi đun nóng băng đá?)</em></p>
<p>– If we heat ice, it melts. <em>(Nếu chúng ta đun nóng băng đá, nó tan chảy.)</em></p>
<p><strong>1.</strong> What happens if flowers are not watered?</p>
<p><em>(Điều gì xảy ra nếu hoa không được tưới nước?</em><em>)</em></p>
<p><strong>2.</strong> What do you expect your teacher to do if you make a mistake?</p>
<p><em>(Bạn mong giáo viên của mình làm gì nếu bạn làm sai?</em><em>)</em></p>
<p><strong>3.</strong> What do people in tall buildings need to do if there is an earthquake?</p>
<p><em>(Những người trong tòa nhà cao tầng cần làm gì nếu có động đất?</em><em>)</em></p>
<p><strong>4.</strong> What colour do you get if you mix blue and yellow?</p>
<p><em>(Bạn nhận được màu gì nếu bạn kết hợp màu xanh và màu vàng?</em><em>)</em></p>
<p><strong>5.</strong> What number do you dial if there is a fire?</p>
<p><em>(Bạn quay số nào nếu có hoả hoạn?</em><em>)</em></p>
<p><strong>6.</strong> If you don't have to go to school in the morning, what time do you usually get up?</p>
<p><em>(Nếu bạn không phải đi học vào buổi sáng, bạn thường thức dậy lúc nào?</em><em>)</em></p>
<p><strong>7.</strong> Who do you usually ask for help if you are in trouble?</p>
<p><em>(Bạn thường hỏi ai để nhờ giúp đỡ nếu bạn gặp rắc rối?</em><em>)</em></p>
<p><strong>8.</strong> Where do you usually go if you want to enjoy some fresh air?</p>
<p><em>(Bạn thường đi đâu nếu bạn muốn thưởng thức không khí trong lành?</em><em>)</em></p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<p><strong>1. </strong>Flowers die if they are not watered./ If flowers are not watered, they die.</p>
<p><em>(Hoa sẽ chết nếu chúng không được tưới.</em><em> / Nếu hoa không được tưới nước, chúng sẽ chết.)</em></p>
<p><strong>2. </strong>I expect my teacher to correct my mistake if I make one. / If I make a mistake, I expect my teacher to correct it.</p>
<p><em>(Tôi mong giáo viên của tôi sửa lỗi cho tôi nếu tôi làm sai</em><em> / Nếu tôi làm sai, tôi mong rằng giáo viên của tôi sẽ sửa lỗi cho tôi.)</em></p>
<p><strong>3. </strong>People need to leave tall buildings quickly if there is an earthquake. / If there is an earthquake, people need to leave tall buildings quickly.</p>
<p><em>(Mọi người cần phải rời khỏi tòa nhà cao tầng một cách nhanh chóng nếu có động đất.</em><em> / Nếu có động đất, mọi người cần phải nhanh chóng rời</em> <em>khỏi những tòa nhà cao tầng.)</em></p>
<p><strong>4. </strong>I get green if I mix blue and yellow / If I mix blue and yellow, I get green.</p>
<p><em>(Tôi sẽ có màu xanh lá cây nếu tôi kết hợp màu xanh và màu vàng.</em><em> / Nếu tôi pha màu xanh và màu vàng, nó sẽ trở thành màu xanh.)</em></p>
<p><strong>5. </strong>I dial (the emergency number) 114 if there is a fire. / If there is a fire, I dial 114.</p>
<p><em>(Tôi quay số (số khẩn cấp) 114 nếu có hoả hoạn.</em><em> / Nếu có hỏa hoạn, tôi quay số 114.)</em></p>
<p><strong>6. </strong>If I don't have to go to school in the morning, I usually get up at 8. / I usually get up at 8 if I don't have to go to school in the morning.</p>
<p><em>(Nếu tôi không phải đi học vào buổi sáng, tôi thường thức dậy lúc 8 giờ.</em><em> / Tôi thường dậy lúc 8 giờ nếu không phải đi học vào buổi sáng.)</em></p>
<p><strong>7. </strong>I usually ask my best friend for help if I'm in trouble. / If I'm in trouble, I usually ask my best friend for help.</p>
<p><em>(Tôi thường hỏi bạn thân tôi giúp đỡ nếu tôi gặp rắc rối.</em><em> / Nếu tôi gặp rắc rối, tôi thường nhờ bạn thân tôi giúp.)</em></p>
<p><strong>8. </strong>I usually go to the park if I want to enjoy some fresh air. / If I want to enjoy some fresh air, I usually go to the park.</p>
<p><em>(Tôi thường đi công viên nếu tôi muốn tận hưởng một không khí trong lành.</em><em> / Nếu tôi muốn tận hưởng không khí trong lành, tôi thường đi công viên.)</em></p>
</div>