V. Looking Back - Unit 8
Hướng dẫn giải Grammar (Trang 40 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 2)
<p><strong>Grammar 1</strong></p> <div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <p><strong>1. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in the box.&nbsp;&nbsp;</strong><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u, d&ugrave;ng dạng đ&uacute;ng của động từ trong khung.)&nbsp;</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="697"> <p>call &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;recognise &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;invite &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;offer &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;ring &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;live</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. When I was snoozing under a tree in that pagoda, I was woken up by a bell _________ in my ears.</p> <p>2. Some of the guests _________ to the 2014 Hue Festival couldn't come as scheduled.</p> <p>3. Life has become much easier for people _________ near the world heritage sites because there are more and better paid jobs there.</p> <p>4. This company was the only one _________ me the chance to do some voluntary work as a tour guide at the archaeological site.</p> <p>5. A boy _________ Nam phoned while you were out to ask about the field trip.</p> <p>6. Trang An Scenic Landscape Complex is the first site in Viet Nam _________ as a mixed cultural and natural World Heritage Site.</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><strong>Từ vựng:</strong></p> <p>- call (v): gọi&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- recognise (v): c&ocirc;ng nhận&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- invite (v): mời&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- offer (v): d&acirc;ng tặng&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- ring (v): reo, rung chu&ocirc;ng&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- live (v): sống</p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-5" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. ringing</p> </td> <td valign="top"> <p>2. invited</p> </td> <td valign="top"> <p>3. living</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top"> <p>4. to offer</p> </td> <td valign="top"> <p>5. called</p> </td> <td valign="top"> <p>6. to be recognised</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.</strong>&nbsp;When I was snoozing under a tree in that pagoda, I was woken up by a bell&nbsp;<strong><u>ringing</u></strong>&nbsp;in my ears.</p> <p><em>(Khi t&ocirc;i đang ngủ gật dưới gốc c&acirc;y trong ch&ugrave;a, t&ocirc;i bị đ&aacute;nh thức bởi tiếng chu&ocirc;ng b&ecirc;n tai t&ocirc;i.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>R&uacute;t gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: a bell which rang =&gt; a bell ringing.</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;Some of the guests&nbsp;<strong><u>invited</u></strong>&nbsp;to the 2014 Hue Festival couldn&rsquo;t come as scheduled.</p> <p><em>(Một số kh&aacute;ch mời tham dự Festival Huế năm 2014 kh&ocirc;ng thể đến đ&uacute;ng giờ.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>R&uacute;t gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động: the guests who were invited =&gt; the guests invited</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;Life has become much easier for people&nbsp;<strong><u>living</u></strong>&nbsp;near the world heritage sites because there are more and better paid jobs there.</p> <p><em>(Cuộc sống đ&atilde; trở n&ecirc;n dễ d&agrave;ng hơn cho những người sống gần c&aacute;c di sản thế giới v&igrave; c&oacute; nhiều c&ocirc;ng việc được trả lương cao hơn ở đ&oacute;.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>R&uacute;t gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: people who live =&gt; people living</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;This company was the only one&nbsp;<strong><u>to offer</u></strong>&nbsp;me the chance to do some voluntary work as a tour guide at the archaeological site.</p> <p><em>(C&ocirc;ng ty n&agrave;y l&agrave; c&ocirc;ng ty duy nhất cung cấp cho t&ocirc;i cơ hội thực hiện một số c&ocirc;ng việc tự nguyện với tư c&aacute;ch l&agrave; hướng dẫn vi&ecirc;n du lịch tại địa điểm khảo cổ học.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>Cấu tr&uacute;c "the only + N + to V"</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;A boy&nbsp;<strong><u>called</u></strong>&nbsp;Nam phoned while you were out to ask about the field trip.</p> <p><em>(Một cậu b&eacute; t&ecirc;n l&agrave; Nam đ&atilde; gọi cho bạn trong khi bạn ra ngo&agrave;i để hỏi về chuyến đi thực địa.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>R&uacute;t gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động: boy who was called =&gt; boy called</p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;Trang An Scenic Landscape Complex is the first site in Viet Nam&nbsp;<strong><u>to be recognised</u></strong>&nbsp;as a mixed cultural and natural World Heritage Site.</p> <p><em>(Khu thắng cảnh Tr&agrave;ng An l&agrave; khu vực đầu ti&ecirc;n ở Việt Nam được c&ocirc;ng nhận l&agrave; di sản văn ho&aacute; thi&ecirc;n nhi&ecirc;n phức hợp.</em><em>)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>R&uacute;t gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động sau số thứ tự, cấu tr&uacute;c "the + số thứ tự + danh từ + to be Ved/P2": the first site... that was recognised =&gt; the first site... to be recognised.</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> </div> <div id="sub-question-6" class="box-question top20"> <p><strong>Grammar 2</strong></p> <p><strong>2.&nbsp;Combine the two sentences into one, using either an -ing or -ed participle.</strong></p> <p class="Bodytext0"><em>(Nối hai c&acirc;u th&agrave;nh một, sử dụng hiện tại ph&acirc;n từ (-ing) hoặc qu&aacute; khứ ph&acirc;n từ (-ed).)&nbsp;</em></p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;A taxi was taking us to Hoi An Ancient Town. It broke down.</p> <p><em>(Một chiếc taxi đ&atilde; đưa ch&uacute;ng t&ocirc;i đến phố cổ Hội An. N&oacute; bị hỏng.</em><em>)</em></p> <p>&rArr; The taxi ___________ broke down.</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;There's a path at the end of this street. The path leads to the Perfume River.</p> <p><em>(C&oacute; một con đường ở cuối con đường n&agrave;y. Con đường dẫn đến S&ocirc;ng Hương.</em><em>)</em></p> <p>&rArr; At the end of the street there's a ___________.</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;The Citadel gate was damaged in the storm. It has now been repaired.</p> <p><em>(Cổng th&agrave;nh bị hư hại trong cơn b&atilde;o. N&oacute; đ&atilde; được sửa chữa.</em><em>)</em></p> <p>&rArr; The Citadel gate ___________ has now been repaired.</p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;Some excavation relics were stolen from the museum. They haven't been found yet.</p> <p><em>(Một số di t&iacute;ch khai quật đ&atilde; bị đ&aacute;nh cắp từ viện bảo t&agrave;ng. Ch&uacute;ng chưa được t&igrave;m thấy.</em><em>)</em></p> <p>&rArr; The ___________ haven't been found yet.</p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Some foreign guests were invited to the opening of the heritage museum. Many of them were not able to come.</p> <p><em>(Một số kh&aacute;ch nước ngo&agrave;i được mời đến khai trương bảo t&agrave;ng di sản. Nhiều người trong số họ kh&ocirc;ng thể đến.</em><em>)</em></p> <p>&rArr; Many of the foreign guests ___________ were not able to come.</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <p><strong>Từ vựng</strong></p> <p class="Bodytext0">Nếu r&uacute;t gọn mệnh đề quan hệ:</p> <p class="Bodytext20">- Đại từ quan hệ + Động từ thường (V) =&gt; V-ing</p> <p class="Bodytext20">- Đại từ quan hệ + bị động (V-ed) =&gt; V-ed&nbsp;</p> <div class="ms-editor-squiggler">&nbsp;</div> <div class="ms-editor-squiggler"><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></div> <p><strong>1.</strong>&nbsp;The taxi&nbsp;<strong><u>taking us to Hoi An Ancient Town</u></strong>&nbsp;broke down.</p> <p><em>(Xe taxi đưa ch&uacute;ng t&ocirc;i đến Phố cổ Hội An đ&atilde; bị hỏng.)</em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;At the end of the street there&rsquo;s a&nbsp;<strong><u>path leading to the Perfume River</u></strong>.</p> <p><em>(Ở cuối con đường c&oacute; một con đường dẫn đến S&ocirc;ng Hương.)</em></p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;The Citadel gate&nbsp;<strong><u>damaged in the storm</u></strong>&nbsp;has now been repaired.</p> <p><em>(Cổng th&agrave;nh bị hư hỏng sau cơn b&atilde;o đ&atilde; được sửa chữa.)&nbsp;</em></p> <p><strong>4.</strong>&nbsp;The&nbsp;<strong><u>excavation relics stolen from the museum</u></strong>&nbsp;haven&rsquo;t been found yet.</p> <p><em>(C&aacute;c di vật khai quật bị đ&aacute;nh cắp từ viện bảo t&agrave;ng vẫn chưa được t&igrave;m thấy.)</em></p> <p><strong>5.</strong>&nbsp;Many of the foreign guests&nbsp;<strong><u>invited to the opening of the heritage museum</u></strong>&nbsp;were not able to come.</p> <p><em>(Rất nhiều kh&aacute;ch mời nước ngo&agrave;i được mời đến khai trương bảo t&agrave;ng di sản kh&ocirc;ng thể tới.)</em></p> </div> <br /><br /></div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài