Hướng dẫn giải Grammar (Trang 40 SGK Tiếng Anh 11 Mới, Tập 2)
<p><strong>Grammar 1</strong></p>
<div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<p><strong>1. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in the box. </strong><em>(Hoàn thành câu, dùng dạng đúng của động từ trong khung.) </em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="697">
<p>call recognise invite offer ring live</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. When I was snoozing under a tree in that pagoda, I was woken up by a bell _________ in my ears.</p>
<p>2. Some of the guests _________ to the 2014 Hue Festival couldn't come as scheduled.</p>
<p>3. Life has become much easier for people _________ near the world heritage sites because there are more and better paid jobs there.</p>
<p>4. This company was the only one _________ me the chance to do some voluntary work as a tour guide at the archaeological site.</p>
<p>5. A boy _________ Nam phoned while you were out to ask about the field trip.</p>
<p>6. Trang An Scenic Landscape Complex is the first site in Viet Nam _________ as a mixed cultural and natural World Heritage Site.</p>
<div class="ms-editor-squiggler"> </div>
<p><strong>Từ vựng:</strong></p>
<p>- call (v): gọi </p>
<p>- recognise (v): công nhận </p>
<p>- invite (v): mời </p>
<p>- offer (v): dâng tặng </p>
<p>- ring (v): reo, rung chuông </p>
<p>- live (v): sống</p>
</div>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<div id="sub-question-5" class="box-question top20">
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. ringing</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. invited</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. living</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. to offer</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. called</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. to be recognised</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> When I was snoozing under a tree in that pagoda, I was woken up by a bell <strong><u>ringing</u></strong> in my ears.</p>
<p><em>(Khi tôi đang ngủ gật dưới gốc cây trong chùa, tôi bị đánh thức bởi tiếng chuông bên tai tôi.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: a bell which rang => a bell ringing.</p>
<p><strong>2.</strong> Some of the guests <strong><u>invited</u></strong> to the 2014 Hue Festival couldn’t come as scheduled.</p>
<p><em>(Một số khách mời tham dự Festival Huế năm 2014 không thể đến đúng giờ.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động: the guests who were invited => the guests invited</p>
<p><strong>3.</strong> Life has become much easier for people <strong><u>living</u></strong> near the world heritage sites because there are more and better paid jobs there.</p>
<p><em>(Cuộc sống đã trở nên dễ dàng hơn cho những người sống gần các di sản thế giới vì có nhiều công việc được trả lương cao hơn ở đó.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: people who live => people living</p>
<p><strong>4.</strong> This company was the only one <strong><u>to offer</u></strong> me the chance to do some voluntary work as a tour guide at the archaeological site.</p>
<p><em>(Công ty này là công ty duy nhất cung cấp cho tôi cơ hội thực hiện một số công việc tự nguyện với tư cách là hướng dẫn viên du lịch tại địa điểm khảo cổ học.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Cấu trúc "the only + N + to V"</p>
<p><strong>5.</strong> A boy <strong><u>called</u></strong> Nam phoned while you were out to ask about the field trip.</p>
<p><em>(Một cậu bé tên là Nam đã gọi cho bạn trong khi bạn ra ngoài để hỏi về chuyến đi thực địa.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động: boy who was called => boy called</p>
<p><strong>6.</strong> Trang An Scenic Landscape Complex is the first site in Viet Nam <strong><u>to be recognised</u></strong> as a mixed cultural and natural World Heritage Site.</p>
<p><em>(Khu thắng cảnh Tràng An là khu vực đầu tiên ở Việt Nam được công nhận là di sản văn hoá thiên nhiên phức hợp.</em><em>)</em></p>
<p><strong>Giải thích: </strong>Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động sau số thứ tự, cấu trúc "the + số thứ tự + danh từ + to be Ved/P2": the first site... that was recognised => the first site... to be recognised.</p>
<div class="ms-editor-squiggler"> </div>
</div>
<div id="sub-question-6" class="box-question top20">
<p><strong>Grammar 2</strong></p>
<p><strong>2. Combine the two sentences into one, using either an -ing or -ed participle.</strong></p>
<p class="Bodytext0"><em>(Nối hai câu thành một, sử dụng hiện tại phân từ (-ing) hoặc quá khứ phân từ (-ed).) </em></p>
<p><strong>1.</strong> A taxi was taking us to Hoi An Ancient Town. It broke down.</p>
<p><em>(Một chiếc taxi đã đưa chúng tôi đến phố cổ Hội An. Nó bị hỏng.</em><em>)</em></p>
<p>⇒ The taxi ___________ broke down.</p>
<p><strong>2.</strong> There's a path at the end of this street. The path leads to the Perfume River.</p>
<p><em>(Có một con đường ở cuối con đường này. Con đường dẫn đến Sông Hương.</em><em>)</em></p>
<p>⇒ At the end of the street there's a ___________.</p>
<p><strong>3.</strong> The Citadel gate was damaged in the storm. It has now been repaired.</p>
<p><em>(Cổng thành bị hư hại trong cơn bão. Nó đã được sửa chữa.</em><em>)</em></p>
<p>⇒ The Citadel gate ___________ has now been repaired.</p>
<p><strong>4.</strong> Some excavation relics were stolen from the museum. They haven't been found yet.</p>
<p><em>(Một số di tích khai quật đã bị đánh cắp từ viện bảo tàng. Chúng chưa được tìm thấy.</em><em>)</em></p>
<p>⇒ The ___________ haven't been found yet.</p>
<p><strong>5.</strong> Some foreign guests were invited to the opening of the heritage museum. Many of them were not able to come.</p>
<p><em>(Một số khách nước ngoài được mời đến khai trương bảo tàng di sản. Nhiều người trong số họ không thể đến.</em><em>)</em></p>
<p>⇒ Many of the foreign guests ___________ were not able to come.</p>
<div class="ms-editor-squiggler"> </div>
<p><strong>Từ vựng</strong></p>
<p class="Bodytext0">Nếu rút gọn mệnh đề quan hệ:</p>
<p class="Bodytext20">- Đại từ quan hệ + Động từ thường (V) => V-ing</p>
<p class="Bodytext20">- Đại từ quan hệ + bị động (V-ed) => V-ed </p>
<div class="ms-editor-squiggler"> </div>
<div class="ms-editor-squiggler"><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></div>
<p><strong>1.</strong> The taxi <strong><u>taking us to Hoi An Ancient Town</u></strong> broke down.</p>
<p><em>(Xe taxi đưa chúng tôi đến Phố cổ Hội An đã bị hỏng.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> At the end of the street there’s a <strong><u>path leading to the Perfume River</u></strong>.</p>
<p><em>(Ở cuối con đường có một con đường dẫn đến Sông Hương.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> The Citadel gate <strong><u>damaged in the storm</u></strong> has now been repaired.</p>
<p><em>(Cổng thành bị hư hỏng sau cơn bão đã được sửa chữa.) </em></p>
<p><strong>4.</strong> The <strong><u>excavation relics stolen from the museum</u></strong> haven’t been found yet.</p>
<p><em>(Các di vật khai quật bị đánh cắp từ viện bảo tàng vẫn chưa được tìm thấy.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> Many of the foreign guests <strong><u>invited to the opening of the heritage museum</u></strong> were not able to come.</p>
<p><em>(Rất nhiều khách mời nước ngoài được mời đến khai trương bảo tàng di sản không thể tới.)</em></p>
</div>
<br /><br /></div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài