<p class="Bodytext20" style="text-align: justify;"><strong>Grammar 1 </strong>(Ngữ pháp)</p>
<p><strong>1. Underline the correct word to complete the sentences.</strong></p>
<p><em>(Gạch dưới những từ đúng để hoàn thành câu.)</em></p>
<div class="box-container paragraph-margin-bottom box-space-around ng-scope">
<div class="box-container box-xs-100
">
<div class="index-number ng-binding ng-scope">
<p>1. I think you <strong>should / shouldn't</strong> talk to your parents about it. I'm sure they will give you the best advice.</p>
<p>2. I don't think you <strong>ought / ought not</strong> to do your brother‘s homework. He must do it himself</p>
<p>3. You <strong>must / mustn't</strong> finish your homework before you go out with your friends.</p>
<p>4. At our school, we <strong>have to / don't have to</strong> wear uniforms. It is a rule.</p>
<p>5. You <strong>mustn't / don't have to</strong> take photographs here. This is a restricted area.</p>
</div>
</div>
</div>
<p><strong>Phương pháp giải:</strong></p>
<p>Trong câu phủ định, ta dùng <strong><em>mustn't </em></strong>khi muốn diễn tả 1 việc làm/ hành động nào đó bị cấm hay không được phép làm theo quy định, luật lệ.</p>
<p>Ta dùng <em><strong>don't have</strong></em> to khi muốn diễn tả hành động/việc làm nào đó là không cần thiết.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. should</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. ought</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. must</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. have to</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. mustn't</p>
</td>
<td valign="top">
<p> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> I think you <strong><u>should</u></strong> talk to your parents about it. I'm sure they will give you the best advice.</p>
<p><em>(Tôi nghĩ bạn nên/ không nên nói chuyện với bố mẹ bạn về vấn đề đó. Tôi chắc chắn họ sẽ cho bạn lời khuyên tốt nhất.)</em></p>
<p><strong>2.</strong> I don't think you <strong><u>ought </u></strong>to do your brother's homework. He must do it himself.</p>
<p><em>(Tôi không nghĩ bạn nên/ không nên làm bài tập về nhà cho em trai bạn. Em ấy phải tự làm nó.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> You <strong><u>must</u></strong> finish your homework before you go out with your friends.</p>
<p><em>(Bạn phải/ không phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi bạn đi ra ngoài với bạn bè.)</em></p>
<p><strong>4.</strong> At our school, we <strong><u>have to</u></strong> wear uniforms. It is a rule.</p>
<p><em>(Ở trường, chúng tôi phải/ không phải mặc đồng phục. Đó là nội quy.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> You <strong><u>mustn't</u></strong> take photographs here. This is a restricted area.</p>
<p><em>(Bạn không được/ không cần chụp ảnh ở đây. Đây là khu vực cấm.)</em></p>
<p style="text-align: justify;"> </p>
<p style="text-align: justify;"> </p>
<p style="text-align: justify;"><strong>Grammar 2</strong></p>
<div class="WordSection1" style="text-align: justify;">
<p class="Bodytext100"><strong>2. Rewrite each of the sentences without changing its meaning, using the word in brackets.</strong> </p>
<p class="Bodytext100"><em>(Viết lại những câu sau đây mà không làm thay đổi nghĩa và sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn.)</em></p>
</div>
<p>1. It would be a good idea for you to talk to your parents about your problem. (<strong>ought</strong>)</p>
<p>=> You ought to talk to your parents about your problem.</p>
<p><em>(Bạn nên nói với bố mẹ về vấn đề của bạn.)</em></p>
<p>2. You are not allowed to use your mobile phone in the examination room. (<strong>must</strong>)</p>
<p>=> ____________________</p>
<p>3. It is not necessary for me to type my essay. (<strong>have to</strong>)</p>
<p>=> ____________________</p>
<p>4. I'd advise you to tell the truth to your family. (<strong>should</strong>)</p>
<p>=> ____________________</p>
<p>5. It is necessary for young people to plan their future career carefully. (<strong>must</strong>)</p>
<p>=> ____________________</p>
<p class="Bodytext100"> </p>
<p style="text-align: justify;"><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải:</strong></span></em></p>
<p style="text-align: justify;">1. You ougth to talk to your parents about your problem.</p>
<p style="text-align: justify;">2. You mustn’t use your mobile phone in the examination room.</p>
<p style="text-align: justify;">3. I don’t have to type my essay.</p>
<p style="text-align: justify;">4. You should tell the truth to your family.</p>
<p style="text-align: justify;">5. Young people must plan their future career carefully.</p>
<p style="text-align: justify;"><strong>Tạm dịch:</strong></p>
<p style="text-align: justify;">1. Bạn nên nói chuyện với cha mẹ về vấn đề của bạn. </p>
<p style="text-align: justify;">⇒ Bạn nên nói chuyện với cha mẹ về vấn đề của bạn.</p>
<p style="text-align: justify;">2. Bạn không được phép sử dụng điện thoại di động trong phòng thi. </p>
<p style="text-align: justify;">⇒ Bạn không được sử dụng điện thoại di động trong phòng thi.</p>
<p style="text-align: justify;">3. Không cần thiết phải viết bài luận văn của tôi. </p>
<p style="text-align: justify;">⇒ Tôi không phải viết bài luận của mình.</p>
<p style="text-align: justify;">4. Tôi khuyên bạn nên nói sự thật với gia đình của bạn. </p>
<p style="text-align: justify;">⇒ Bạn nên nói sự thật với gia đình bạn.</p>
<p style="text-align: justify;">5. Cần thiết với những người trẻ tuổi để lên kế hoạch cho sự nghiệp tương lai của họ một cách cẩn thận. </p>
<p style="text-align: justify;">⇒ Người trẻ phải lên kế hoạch cho sự nghiệp tương lai của họ một cách cẩn thận.</p>