Bài 50: Hệ sinh thái
Tóm tắt Lý thuyết Hệ sinh thái
<div id="11"> <h2>I. Thế n&agrave;o l&agrave; hệ sinh th&aacute;i?</h2> </div> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/23122022/ly-thuyet-he-sinh-thai-1-F2Gt7X.jpg" /></p> <p><u>V&iacute; dụ về hệ sinh th&aacute;i:</u></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/23122022/ly-thuyet-he-sinh-thai-2-VWvvxq.jpg" /></p> <p>C&aacute;c kiến thức cần ghi nhớ:</p> <p>-) Th&agrave;nh phần v&ocirc; sinh c&oacute; trong hệ sinh th&aacute;i: đất, nước, nhiệt độ &hellip;</p> <p>-) Th&agrave;nh phần hữu sinh c&oacute; trong hệ sinh th&aacute;i: động vật, thực vật, vi sinh vật &hellip;</p> <p>-) L&aacute; v&agrave; c&acirc;y mục l&agrave; thức ăn của vi khuẩn, nấm &hellip;</p> <p>-) C&acirc;y rừng c&oacute; &yacute; nghĩa l&agrave; thức ăn, nơi ở của c&aacute;c lo&agrave;i động vật kh&aacute;c nhau &hellip;</p> <p>-) Động vật rừng c&oacute; ảnh hưởng tới thực vật như: động vật ăn thực vật, gi&uacute;p thụ phấn, ph&aacute;t t&aacute;n v&agrave; x&aacute;c động vật chết l&agrave; nguồn dinh dưỡng cho thực vật.</p> <p>-) Nếu như rừng bị ch&aacute;y mất hầu hết c&aacute;c c&acirc;y gỗ lớn, nhỏ v&agrave; cỏ th&igrave; mất nguồn thức ăn, nơi ở v&agrave; l&agrave;m cho kh&iacute; hậu, m&ocirc;i trường sống thay đổi.</p> <p>-) Hệ sinh th&aacute;i:</p> <p>&nbsp; +&nbsp;Gồm quần x&atilde; sinh vật v&agrave; khu vực sống của quần x&atilde; (sinh cảnh).</p> <p>&nbsp; + C&aacute;c sinh vật lu&ocirc;n t&aacute;c động lẫn nhau v&agrave; t&aacute;c động qua lại với c&aacute;c nh&acirc;n tố v&ocirc; sinh của m&ocirc;i trường &nbsp;1 thể thống nhất tương đối ổn định.</p> <p>-) Hệ sinh th&aacute;i ho&agrave;n chỉnh gồm:</p> <p>&nbsp; + Th&agrave;nh phần v&ocirc; sinh: đất, đ&aacute;, m&ugrave;n hữu cơ &hellip;</p> <p>&nbsp; + Th&agrave;nh phần hữu cơ:</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp;+) Sinh vật sản xuất: thực vật</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp;+) Sinh vật ti&ecirc;u thụ: động vật ăn hoặc k&yacute; sinh tr&ecirc;n thực vật, động vật ăn thịt hoặc k&iacute; sinh tr&ecirc;n động vật</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp;+) Sinh vật ph&acirc;n giải</p> <p>Một số v&iacute; dụ về hệ sinh th&aacute;i:&nbsp;</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/23122022/ly-thuyet-he-sinh-thai-3-ccZWzh.jpg" /></p> <div id="12"> <h2>II. Chuỗi thức ăn v&agrave; lưới thức ăn</h2> </div> <p>C&aacute;c sinh vật trong hệ sinh th&aacute;i c&oacute; mối quan hệ với nhau về mặt dinh dưỡng tạo n&ecirc;n c&aacute;c chuỗi v&agrave; lưới thức ăn.</p> <p><strong>1. Thế n&agrave;o l&agrave; một chuỗi thức ăn?</strong></p> <p>- Chuỗi thức ăn l&agrave; một d&atilde;y nhiều lo&agrave;i sinh vật c&oacute; quan hệ dinh dưỡng với nhau.</p> <p>- Mỗi lo&agrave;i trong chuỗi thức ăn l&agrave; 1 mắt x&iacute;ch, vừa l&agrave; sinh vật ti&ecirc;u thụ mắt x&iacute;ch ph&iacute;a trước vừa l&agrave; sinh vật bị mắt x&iacute;ch ph&iacute;a sau ti&ecirc;u thụ.</p> <p>- V&iacute; dụ về chuỗi thức ăn:</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/23122022/ly-thuyet-he-sinh-thai-4-xS74He.jpg" /></p> <p><strong>2. Thế n&agrave;o l&agrave; lưới thức ăn</strong></p> <p>V&iacute; dụ:&nbsp;</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/23122022/ly-thuyet-he-sinh-thai-5-Vj6DUH.jpg" /></p> <p>-) S&acirc;u ăn l&aacute; c&acirc;y tham gia v&agrave;o c&aacute;c chuỗi thức ăn sau:</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp;+ C&acirc;y gỗ &rarr; s&acirc;u ăn l&aacute; c&acirc;y &rarr; bọ ngựa (chuột, cầy)</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp;+ C&acirc;y cỏ &rarr; s&acirc;u ăn l&aacute; c&acirc;y &rarr; bọ ngựa (chuột, cầy)</p> <p>-) Dựa v&agrave;o mắt x&iacute;ch s&acirc;u ăn l&aacute; c&acirc;y c&oacute; thể gh&eacute;p th&agrave;nh 1 lưới thức ăn như sau:</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/23122022/ly-thuyet-he-sinh-thai-6-ZZliXY.jpg" /></p> <p>Nhận x&eacute;t: trong tự nhi&ecirc;n, 1 lo&agrave;i sinh vật kh&ocirc;ng chỉ tham gia v&agrave;o 1 chuỗi thức ăn m&agrave; đồng thời tham gia v&agrave;o nhiều chuỗi thức ăn kh&aacute;c nhau.</p> <p>C&aacute;c chuỗi thức ăn c&oacute; nhiều mắt x&iacute;ch chung tạo th&agrave;nh 1 lưới thức ăn.&nbsp;&nbsp;</p> <p>Một lưới thức ăn ho&agrave;n chỉnh gồm 3 th&agrave;nh phần:</p> <p>-) Sinh vật sản xuất</p> <p>-) Sinh vật ti&ecirc;u thụ</p> <p>-) Sinh vật ph&acirc;n giải</p> <p>Vai tr&ograve; của c&aacute;c sinh vật trong lưới thức ăn:</p> <p>-) Sinh vật sản xuất: tổng hợp c&aacute;c chất hữu cơ từ c&aacute;c chất v&ocirc; cơ (thực vật, tảo &hellip;)</p> <p>-) Sinh vật ti&ecirc;u thụ: động vật ăn hoặc k&iacute; sinh tr&ecirc;n thực vật, động vật ăn hoặc k&iacute; sinh tr&ecirc;n động vật: sử dụng c&aacute;c chất hữu cơ</p> <p>-) Sinh vật ph&acirc;n giải: gồm vi khuẩn, nấm &hellip; ph&acirc;n giải c&aacute;c chất hữu cơ (x&aacute;c động vật, thực vật &hellip;) th&agrave;nh c&aacute;c chất v&ocirc; cơ</p> <p>C&oacute; sự tuần ho&agrave;n vật chất k&egrave;m theo năng lượng trong hệ sinh th&aacute;i.</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/23122022/ly-thuyet-he-sinh-thai-7-sHq0dS.jpg" /></p> <p><strong>* Lưu &yacute;:</strong>&nbsp;c&oacute; 2 dạng chuỗi thức ăn</p> <p>Mở đầu bằng sinh vật sản xuất:</p> <p>V&iacute; dụ: cỏ - s&acirc;u &ndash; chim s&acirc;u &ndash; cầy &ndash; đại b&agrave;ng &ndash; vi khuẩn</p> <p>Mở đầu bằng sinh vật ph&acirc;n hủy:</p> <p>V&iacute; dụ:&nbsp;<span style="font-family: -apple-system, BlinkMacSystemFont, 'Segoe UI', Roboto, Oxygen, Ubuntu, Cantarell, 'Open Sans', 'Helvetica Neue', sans-serif;">M&ugrave;n b&atilde; hữu cơ &ndash; giun đất &ndash; g&agrave; &ndash; quạ - vi khuẩn.</span></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài