Bài 64: Tổng kết chương trình toàn cấp
Hướng dẫn Giải Bài 4 (Trang 192, SGK Sinh học 9)
<p>Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 64.4.</p>
<p><em><strong>Bảng 64.4. Đặc điểm của các ngành động vật</strong></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%; height: 201.515px;" border="1">
<tbody>
<tr style="height: 22.3906px;">
<th style="width: 68.9109%;">Ngành</th>
<th style="width: 31.0891%;">Đặc điểm</th>
</tr>
<tr style="height: 22.3906px;">
<td style="width: 68.9109%;">Động vật nguyên sinh</td>
<td style="width: 31.0891%;"> </td>
</tr>
<tr style="height: 22.3906px;">
<td style="width: 68.9109%;">Ruột khoang</td>
<td style="width: 31.0891%;"> </td>
</tr>
<tr style="height: 22.3906px;">
<td style="width: 68.9109%;">Giun dẹp</td>
<td style="width: 31.0891%;"> </td>
</tr>
<tr style="height: 22.3906px;">
<td style="width: 68.9109%;">Giun tròn</td>
<td style="width: 31.0891%;"> </td>
</tr>
<tr style="height: 22.3906px;">
<td style="width: 68.9109%;">Giun đốt</td>
<td style="width: 31.0891%;"> </td>
</tr>
<tr style="height: 22.3906px;">
<td style="width: 68.9109%;">Thân mềm</td>
<td style="width: 31.0891%;"> </td>
</tr>
<tr style="height: 22.3906px;">
<td style="width: 68.9109%;">Chân khớp</td>
<td style="width: 31.0891%;"> </td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 68.9109%;">Động vật có xương sống</td>
<td style="width: 31.0891%;"> </td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Lời giải</strong></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1">
<tbody>
<tr>
<th style="width: 49.901%;">Ngành</th>
<th style="width: 50.099%;">Đặc điểm</th>
</tr>
<tr>
<td style="width: 49.901%;">Động vật nguyên sinh</td>
<td style="width: 50.099%;">
<p>- Cơ thể đơn bào.</p>
<p>- Phần lớn dị dưỡng.</p>
<p>- Di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi.</p>
<p>- Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi.</p>
<p>- Sống tự do hoặc kí sinh.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 49.901%;">Ruột khoang</td>
<td style="width: 50.099%;">
<p>- Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi.</p>
<p>- Cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào.</p>
<p>- Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.</p>
<p>- Có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 49.901%;">Giun dẹp</td>
<td style="width: 50.099%;">
<p>- Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng, bụng.</p>
<p>- Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn.</p>
<p>- Sống tự do hoặc kí sinh.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 49.901%;">Giun tròn</td>
<td style="width: 50.099%;">
<p>- Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.</p>
<p>- Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn.</p>
<p>- Phần lớn sống kí sinh, một số ít sống tự do.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 49.901%;">Giun đốt</td>
<td style="width: 50.099%;">
<p>- Cơ thể phân đốt, có thể xoang.</p>
<p>- Ống tiêu hóa phân hóa bắt đầu có hệ tuần hoàn.</p>
<p>- Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ .</p>
<p>- Hô hấp qua da hay mang.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 49.901%;">Thân mềm</td>
<td style="width: 50.099%;">
<p>- Thân mềm không phân đốt có vỏ đá vôi, có khoang áo.</p>
<p>- Hệ tiêu hóa phân hóa.</p>
<p>- Cơ quan di chuyển thường đơn giản.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 49.901%;">Chân khớp</td>
<td style="width: 50.099%;">
<p>- Có số loài lớn, chiếm 2/3 số loài động vật.</p>
<p>- Có 3 lớp lớn : giáp xác, hình nhện, sâu bọ.</p>
<p>- Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.</p>
<p>- Có bộ xương ngoài bằng kitin.</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td style="width: 49.901%;">Động vật có xương sống</td>
<td style="width: 50.099%;">
<p>- Có các lớp chủ yếu : cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú.</p>
<p>- Có bộ xương trong, trong đó có cột sống (chứa tủy sống).</p>
<p>- Các hệ cơ quan phân hóa và phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh.</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài