Bài 64: Tổng kết chương trình toàn cấp
Hướng dẫn Giải Bài 1 (Trang 191, SGK Sinh học 9)
<p>H&atilde;y điền nội dung ph&ugrave; hợp v&agrave;o bảng 64.1.</p> <p><em><strong>Bảng 64.1. Đặc điểm chung v&agrave; vai tr&ograve; của c&aacute;c nh&oacute;m sinh vật</strong></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <th style="width: 43.1034%;">C&aacute;c nh&oacute;m sinh vật</th> <th style="width: 38.6973%;">Đặc điểm chung</th> <th style="width: 18.1992%;">Vai tr&ograve;</th> </tr> <tr> <td style="width: 43.1034%;">Virut</td> <td style="width: 38.6973%;">&nbsp;</td> <td style="width: 18.1992%;">&nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="width: 43.1034%;">Vi khuẩn</td> <td style="width: 38.6973%;">&nbsp;</td> <td style="width: 18.1992%;">&nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="width: 43.1034%;">Nấm</td> <td style="width: 38.6973%;">&nbsp;</td> <td style="width: 18.1992%;">&nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="width: 43.1034%;">Thực vật</td> <td style="width: 38.6973%;">&nbsp;</td> <td style="width: 18.1992%;">&nbsp;</td> </tr> <tr> <td style="width: 43.1034%;">Động vật</td> <td style="width: 38.6973%;">&nbsp;</td> <td style="width: 18.1992%;">&nbsp;</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Lời giải</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 102.174%;" border="1"> <tbody> <tr> <th style="width: 15.6868%;">C&aacute;c nh&oacute;m sinh vật</th> <th style="width: 48.5945%;">Đặc điểm chung</th> <th style="width: 35.6361%;">Vai tr&ograve;</th> </tr> <tr> <td style="width: 15.6868%;">Virut</td> <td style="width: 48.5945%;"> <p>- K&iacute;ch thước rất nhỏ (12 - 50 phần triệu milimet).</p> <p>- Chưa c&oacute; cấu tạo tế b&agrave;o. chưa phải l&agrave; dạng cơ thể điển h&igrave;nh.</p> <p>- K&iacute; sinh bắt buộc.</p> </td> <td style="width: 35.6361%;">Khi k&iacute; sinh thường g&acirc;y bệnh cho sinh vật kh&aacute;c.</td> </tr> <tr> <td style="width: 15.6868%;">Vi khuẩn</td> <td style="width: 48.5945%;"> <p>- K&iacute;ch thước nhỏ b&eacute; (1 đến v&agrave;i phần ngh&igrave;n milimet).</p> <p>- C&oacute; cấu tạo tế b&agrave;o nhưng chưa c&oacute; nh&acirc;n ho&agrave;n chỉnh.</p> <p>- Sống hoại sinh hoặc k&iacute; sinh (trừ một số &iacute;t tự dưỡng).</p> </td> <td style="width: 35.6361%;"> <p>- Ph&acirc;n hủy chất hữu cơ, được ứng dụng trong n&ocirc;ng nghiệp, c&ocirc;ng nghiệp.</p> <p>- G&acirc;y bệnh cho sinh vật kh&aacute;c v&agrave; &ocirc; nhiễm m&ocirc;i trường.</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 15.6868%;">Nấm</td> <td style="width: 48.5945%;"> <p>- Cơ thể gồm những sợi kh&ocirc;ng m&agrave;u, một số &iacute;t l&agrave; đơn b&agrave;o (nấm men).</p> <p>- C&oacute; cơ quan sinh sản l&agrave; mũ nấm, sinh sản chủ yếu bằng b&agrave;o tử.</p> <p>- Sống dị dưỡng (k&iacute; sinh hoặc hoại sinh).</p> </td> <td style="width: 35.6361%;"> <p>- Ph&acirc;n hủy chất hữu cơ th&agrave;nh chất v&ocirc; cơ.</p> <p>- D&ugrave;ng l&agrave;m thuốc, hay chế biến thực phẩm.</p> <p>- G&acirc;y bệnh hay g&acirc;y độc cho sinh vật kh&aacute;c.</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 15.6868%;">Thực vật</td> <td style="width: 48.5945%;"> <p>- Cơ thể gồm cơ quan sinh dưỡng (th&acirc;n, rễ, l&aacute;) v&agrave; cơ quan sinh sản (hoa, quả, hạt).</p> <p>- Sống tự dưỡng (tự tổng hợp chất hữu cơ).</p> <p>- Phần lớn kh&ocirc;ng c&oacute; khả năng di động.</p> <p>- Phản ứng chậm với c&aacute;c k&iacute;ch th&iacute;ch từ b&ecirc;n ngo&agrave;i.</p> </td> <td style="width: 35.6361%;"> <p>- C&acirc;n bằng kh&iacute; O<sub>2</sub>&nbsp;v&agrave; CO<sub>2</sub>, điều h&ograve;a kh&iacute; hậu.</p> <p>- Cung cấp nguồn dinh dưỡng, nơi ở v&agrave; bảo vệ m&ocirc;i trường sống của c&aacute;c sinh vật kh&aacute;c.</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 15.6868%;">Động vật</td> <td style="width: 48.5945%;"> <p>- Cơ thể gồm nhiều cơ quan, hệ cơ quan: vận động, tuần ho&agrave;n, h&ocirc; hấp, b&agrave;i tiết, ti&ecirc;u h&oacute;a, sinh sản&hellip;</p> <p>- Sống dị dưỡng.</p> <p>- C&oacute; khả năng di chuyển.</p> <p>- Phản ứng nhanh với c&aacute;c k&iacute;ch th&iacute;ch.</p> </td> <td style="width: 35.6361%;"> <p>- Cung cấp nguồn dinh dưỡng, nguồn nguy&ecirc;n liệu d&ugrave;ng v&agrave;o việc nghi&ecirc;n cứu v&agrave; hỗ trợ con người.</p> <p>- G&acirc;y bệnh hay truyền bệnh cho người.</p> </td> </tr> </tbody> </table>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài