Bài 15. Bài tập chương I và chương II
Hướng dẫn giải bài 2 (Trang 66, SGK Sinh học 12 cơ bản)
<p>Trong ph&eacute;p lai giữa hai c&aacute; thể c&oacute;&nbsp;</p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/11052022/z3407030927310_6b411839ae47b1821d105e5a8d545e84-BXQgnm.jpg" /></p> <p>C&aacute;c cặp gen quy định c&aacute;c t&iacute;nh trạng kh&aacute;c nhau nằm tr&ecirc;n c&aacute;c cặp NST tương đồng kh&aacute;c nhau .H&atilde;y cho biết&nbsp;</p> <p>a,Tỉ lệ đời con c&oacute; kiểu h&igrave;nh trội về tất cả 5 t&iacute;nh trạng l&agrave; bao nhi&ecirc;u&nbsp;</p> <p>b, Tỉ lệ đời con c&oacute; kiểu h&igrave;nh giống mẹ l&agrave; bao nhi&ecirc;u ?</p> <p>c, Tỉ lệ đời con c&oacute; kiểu gen giống bố l&agrave; bao nhi&ecirc;u ?</p> <p>Giải</p> <p>Sử dụng to&aacute;n x&aacute;c suất để giải&nbsp;</p> <p>X&eacute;t từng cặp t&iacute;nh trạng ri&ecirc;ng&nbsp;</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>A</mi><mi>A</mi><mo>&#215;</mo><mi>a</mi><mi>a</mi><mspace linebreak="newline"/><mi>B</mi><mi>b</mi><mo>&#215;</mo><mi>B</mi><mi>b</mi><mspace linebreak="newline"/><mi>C</mi><mi>c</mi><mo>&#215;</mo><mi>D</mi><mi>d</mi><mspace linebreak="newline"/><mi>E</mi><mi>e</mi><mo>&#215;</mo><mi>e</mi><mi>e</mi><mspace linebreak="newline"/></math></p> <p>a,Tỉ lệ kiểu h&igrave;nh trội về gen A l&agrave; 1/2 ,v&ecirc;g=f gen B l&agrave; 3/4, về C l&agrave; 1/2 ,về D l&agrave; 3/4&nbsp; về gen E l&agrave; 1/2 .Do vậy. tỉ lệ đời con c&oacute; kiểu h&igrave;nh trội về 5 t&iacute;nh trạng sẽ bằng&nbsp;</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>1</mn><mo>/</mo><mn>2</mn><mo>&#215;</mo><mn>3</mn><mo>/</mo><mn>4</mn><mo>&#215;</mo><mn>1</mn><mo>/</mo><mn>2</mn><mo>&#215;</mo><mn>3</mn><mo>/</mo><mn>4</mn><mo>&#215;</mo><mn>1</mn><mo>/</mo><mn>2</mn><mo>=</mo><mn>9</mn><mo>/</mo><mn>128</mn></math></p> <p>b, Tỉ lệ đời con c&oacute; kiểu h&igrave;nh giống mẹ sẽ bằng :</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>1</mn><mo>/</mo><mn>2</mn><mo>&#215;</mo><mn>3</mn><mo>/</mo><mn>4</mn><mo>&#215;</mo><mn>1</mn><mo>/</mo><mn>2</mn><mo>&#215;</mo><mn>3</mn><mo>/</mo><mn>4</mn><mo>&#215;</mo><mn>1</mn><mo>/</mo><mn>2</mn><mo>=</mo><mn>9</mn><mo>/</mo><mn>128</mn></math></p> <p>c, Tỉ lệ đời con kiểu gen giống bố sẽ bằng :</p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>1</mn><mo>/</mo><mn>2</mn><mo>&#215;</mo><mn>1</mn><mo>/</mo><mn>2</mn><mo>&#215;</mo><mn>1</mn><mo>/</mo><mn>2</mn><mo>&#215;</mo><mn>1</mn><mo>/</mo><mn>2</mn><mo>&#215;</mo><mn>1</mn><mo>/</mo><mn>2</mn><mo>=</mo><mn>1</mn><mo>/</mo><mn>32</mn></math></p> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài