Bài 7. Tế bào nhân sơ
Luyện tập và Vận dụng (Trang 47 SGK Sinh học 10, Bộ Kết nối tri thức)
<p><strong>Luyện tập v&agrave; Vận dụng (Trang 47 SGK Sinh học 10, Bộ Kết nối tri thức):</strong></p> <p><strong>1. Ho&agrave;n th&agrave;nh bảng cấu tr&uacute;c v&agrave; chức năng c&aacute;c th&agrave;nh phần của tế b&agrave;o nh&acirc;n sơ theo bảng mẫu sau:</strong></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100.035%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 32.2119%; text-align: center;"><strong>Th&agrave;nh phần</strong></td> <td style="width: 32.2119%; text-align: center;"><strong>Cấu tr&uacute;c</strong></td> <td style="width: 32.213%; text-align: center;"><strong>Chức năng</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2119%;">Th&agrave;nh tế b&agrave;o</td> <td style="width: 32.2119%; text-align: center;">?</td> <td style="width: 32.213%; text-align: center;">?</td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2119%;">...</td> <td style="width: 32.2119%; text-align: center;">?</td> <td style="width: 32.213%; text-align: center;">?</td> </tr> </tbody> </table> <p><strong><span style="text-decoration: underline;"><em>Hướng dẫn trả lời:</em></span></strong></p> <p>&nbsp;</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 32.2119%; text-align: center;"><strong>Th&agrave;nh phần</strong></td> <td style="width: 32.2119%; text-align: center;"><strong>Cấu tr&uacute;c</strong></td> <td style="width: 32.213%; text-align: center;"><strong>Chức năng</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2119%;">Th&agrave;nh tế b&agrave;o</td> <td style="width: 32.2119%; text-align: left;"> <p>- C&oacute; độ d&agrave;y từ 10 nm đến 20 nm.</p> <p>- Được cấu tạo từ peptidoglycan.</p> <p>- Dựa v&agrave;o cấu tạo của th&agrave;nh tế b&agrave;o, vi khuẩn được chia th&agrave;nh 2 nh&oacute;m gồm vi khuẩn Gram dương (Gr<sup>+</sup>) v&agrave; vi khuẩn Gram &acirc;m (Gr<sup>-</sup>).</p> </td> <td style="width: 32.213%; text-align: left;"> <p>- C&oacute; t&aacute;c dụng giữ ổn định h&igrave;nh dạng v&agrave; bảo vệ tế b&agrave;o.</p> <p>- Ảnh hưởng đến mức độ mẫn cảm của vi khuẩn đối với kh&aacute;ng sinh.</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2119%;">M&agrave;ng tế b&agrave;o</td> <td style="width: 32.2119%; text-align: left;">- Được cấu tạo bởi hai th&agrave;nh phần chủ yếu l&agrave; lớp k&eacute;p phospholipid v&agrave; protein.</td> <td style="width: 32.213%; text-align: left;"> <p>- Trao đổi chất c&oacute; chọn lọc</p> <p>- L&agrave; nơi diễn ra c&aacute;c qu&aacute; tr&igrave;nh chuyển h&oacute;a vật chất v&agrave; năng lượng của tế b&agrave;o.</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2119%;">Tế b&agrave;o chất</td> <td style="width: 32.2119%; text-align: left;"> <p>- L&agrave; v&ugrave;ng nằm giữa m&agrave;ng sinh chất v&agrave; v&ugrave;ng nh&acirc;n hoặc nh&acirc;n.</p> <p>- Th&agrave;nh phần ch&iacute;nh của tế b&agrave;o chất l&agrave; b&agrave;o tương &ndash; dạng keo lỏng c&oacute; th&agrave;nh phần chủ yếu l&agrave; nước, c&aacute;c hợp chất hữu cơ v&agrave; v&ocirc; cơ kh&aacute;c nhau.</p> <p>- Kh&ocirc;ng c&oacute; hệ thống nội m&agrave;ng, khung xương tế b&agrave;o, c&aacute;c b&agrave;o quan c&oacute; m&agrave;ng bao bọc chỉ c&oacute; c&aacute;c hạt dự trữ (đường, lipid) v&agrave; nhiều ribosome.</p> </td> <td style="width: 32.213%; text-align: left;"> <p>- L&agrave; nơi diễn ra c&aacute;c phản ứng h&oacute;a sinh, đảm bảo duy tr&igrave; c&aacute;c hoạt động sống của tế b&agrave;o.</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2119%;">V&ugrave;ng nh&acirc;n</td> <td style="width: 32.2119%; text-align: left;"> <p>- Kh&ocirc;ng được bao bọc bởi c&aacute;c lớp m&agrave;ng nh&acirc;n.</p> <p>- Thường chỉ chứa một ph&acirc;n tử ADN dạng v&ograve;ng, mạch k&eacute;p.</p> </td> <td style="width: 32.213%; text-align: left;"> <p>- Mang th&ocirc;ng tin di truyền điều khiển mọi hoạt động sống của tế b&agrave;o vi khuẩn.</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 32.2119%;">Một số th&agrave;nh phần kh&aacute;c</td> <td style="width: 32.2119%; text-align: left;"> <p>- L&ocirc;ng: ngắn, c&oacute; số lượng nhiều.</p> <p>- Roi: d&agrave;i, thường c&oacute; 1 hoặc một v&agrave;i roi.</p> </td> <td style="width: 32.213%; text-align: left;"> <p>- L&ocirc;ng gi&uacute;p c&aacute;c vi khuẩn tăng khả năng b&aacute;m d&iacute;nh bề mặt.</p> <p>- Roi gi&uacute;p tế b&agrave;o di chuyển.</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>2. Đặc điểm cấu tr&uacute;c n&agrave;o của tế b&agrave;o vi khuẩn được ứng dụng trong kĩ thuật di truyền để biến nạp gene mong muốn từ tế b&agrave;o n&agrave;y sang tế b&agrave;o kh&aacute;c?</strong></p> <p><strong><span style="text-decoration: underline;"><em>Hướng dẫn trả lời:</em></span></strong></p> <p>- Đặc điểm cấu tr&uacute;c plasmid của tế b&agrave;o vi khuẩn được ứng dụng trong kĩ thuật di truyền.</p> <p>- Nhờ c&oacute; k&iacute;ch thước nhỏ, c&oacute; khả năng nh&acirc;n l&ecirc;n độc lập với hệ gene của tế b&agrave;o v&agrave; mang gene chỉ định (gen kh&aacute;ng kh&aacute;ng sinh n&ecirc;n trong kĩ thuật chuyển gene, c&aacute;c plasmid thường được sử dụng l&agrave;m vector để biến nạp gene t&aacute;i tổ hợp từ tế b&agrave;o n&agrave;y sang tế b&agrave;o kh&aacute;c.</p> <p><strong>3. Dựa v&agrave;o th&agrave;nh phần n&agrave;o người ta c&oacute; thể ph&acirc;n biệt được 2 nh&oacute;m vi khuẩn Gr<sup>-</sup>, Gr<sup>+</sup>? Điều n&agrave;y c&oacute; &yacute; nghĩa g&igrave; đối với y học?</strong></p> <p><strong><span style="text-decoration: underline;"><em>Hướng dẫn trả lời:</em></span></strong></p> <p>- Dựa v&agrave;o cấu tạo của th&agrave;nh tế b&agrave;o, vi khuẩn được chia l&agrave;m 2 nh&oacute;m: vi khuẩn Gram dương (Gr+), c&oacute; th&agrave;nh d&agrave;y bắt m&agrave;u t&iacute;m khi nhuộm Gram v&agrave; vi khuẩn Gram &acirc;m (Gr-), c&oacute; th&agrave;nh mỏng bắt m&agrave;u đỏ khi nhuộm Gram.</p> <p>- Việc ph&acirc;n biệt được 2 nh&oacute;m vi khuẩn Gr<sup>-</sup>, Gr<sup>+&nbsp;</sup>c&oacute; &yacute; nghĩa to lớn đối với y học: Th&agrave;nh tế b&agrave;o ảnh hưởng đến mức độ mẫn cảm của vi khuẩn đối với kh&aacute;ng sinh. Do đ&oacute;, căn cứ v&agrave;o đặc điểm của th&agrave;nh tế b&agrave;o ở 2 nh&oacute;m vi khuẩn, người ta c&oacute; thể sử dụng loại kh&aacute;ng sinh ph&ugrave; hợp. V&iacute; dụ: Một số loại kh&aacute;ng sinh như penicillin diệt khuẩn bằng c&aacute;ch ngăn kh&ocirc;ng cho vi khuẩn tạo được th&agrave;nh tế b&agrave;o, đặc biệt đối với vi khuẩn Gr<sup>+</sup>. Thuốc n&agrave;y kh&ocirc;ng c&oacute; t&aacute;c dụng phụ đối với người v&igrave; tế b&agrave;o người kh&ocirc;ng chứa peptidoglycan.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài