bài 11: Muối
Hoạt động trang 50 KHTN-8
<p><strong>Hoạt động trang 50 KHTN lớp 8:</strong>&nbsp;T&igrave;m hiểu t&iacute;nh chất ho&aacute; học của muối</p> <p><em>Chuẩn bị:&nbsp;</em>C&aacute;c dung dịch: H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;lo&atilde;ng, NaOH lo&atilde;ng, Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, CuSO<sub>4</sub>; 4 ống nghiệm: ống (1) chứa 1 đinh sắt đ&atilde; được l&agrave;m sạch, ống (2) v&agrave; (3) mỗi ống nghiệm chứa khoảng 1 mL dung dịch BaCl<sub>2</sub>, ống (4) chứa khoảng 1 mL dung dịch CuSO<sub>4</sub>.</p> <p><em>Tiến h&agrave;nh:&nbsp;</em>ống (1) cho khoảng 2 mL dung dịch CuSO<sub>4</sub>; ống (2) cho khoảng 1 mL dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>; ống (3) cho khoảng 1 mL dung dịch Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>; ống (4) cho khoảng 1 mL dung dịch NaOH</p> <p><img src="https://vietjack.com/khoa-hoc-tu-nhien-8-kn/images/hoat-dong-trang-50-khtn-8-ket-noi.PNG" alt="T&igrave;m hiểu t&iacute;nh chất ho&aacute; học của muối" /></p> <p><em>Quan s&aacute;t hiện tượng xảy ra ở mỗi ống nghiệm v&agrave; thực hiện y&ecirc;u cầu:</em></p> <p>1. Viết phương tr&igrave;nh ho&aacute; học, giải th&iacute;ch hiện tượng xảy ra.</p> <p>2. Thảo luận nh&oacute;m r&uacute;t ra kết luận về t&iacute;nh chất ho&aacute; học của muối.</p> <p><strong>Trả lời:</strong></p> <p>1.</p> <p><em>+ Ống nghiệm 1:</em></p> <p>Hiện tượng: Đinh sắt tan dần, c&oacute; lớp kim loại m&agrave;u đỏ b&aacute;m ngo&agrave;i đinh sắt; Dung dịch trong ống nghiệm nhạt m&agrave;u dần.</p> <p>Phương tr&igrave;nh ho&aacute; học: Fe + CuSO<sub>4</sub>&nbsp;&rarr; FeSO<sub>4</sub>&nbsp;+ Cu.</p> <p>+&nbsp;<em>Ống nghiệm 2:</em></p> <p>Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.</p> <p>Phương tr&igrave;nh ho&aacute; học: BaCl<sub>2</sub>&nbsp;+ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;&rarr; BaSO<sub>4</sub>&nbsp;+ 2HCl.</p> <p>+&nbsp;<em>Ống nghiệm 3:</em></p> <p>Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.</p> <p>Phương tr&igrave;nh ho&aacute; học: BaCl<sub>2</sub>&nbsp;+ Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;&rarr; BaSO<sub>4</sub>&nbsp;+ 2NaCl.</p> <p>+&nbsp;<em>Ống nghiệm 4:</em></p> <p>Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa xanh, dung dịch nhạt m&agrave;u dần.</p> <p>Phương tr&igrave;nh ho&aacute; học: CuSO<sub>4</sub>&nbsp;+ 2NaOH &rarr; Cu(OH)<sub>2</sub>&nbsp;+ Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.</p> <p>2. Một số t&iacute;nh chất ho&aacute; học của muối:</p> <p>- Dung dịch muối c&oacute; thể t&aacute;c dụng với một số kim loại tạo th&agrave;nh muối mới v&agrave; kim loại mới. V&iacute; dụ: Fe + CuSO<sub>4</sub>&nbsp;&rarr; FeSO<sub>4</sub>&nbsp;+ Cu.</p> <p>- Muối c&oacute; thể t&aacute;c dụng với một số dung dịch acid tạo th&agrave;nh muối mới v&agrave; acid mới. Sản phẩm của phản ứng tạo th&agrave;nh c&oacute; &iacute;t nhất một chất l&agrave; chất kh&iacute;/ chất &iacute;t tan/ kh&ocirc;ng tan &hellip; V&iacute; dụ: BaCl<sub>2</sub>&nbsp;+ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;&rarr; BaSO<sub>4</sub>&nbsp;+ 2HCl.</p> <p>- Dung dịch muối t&aacute;c dụng với dung dịch base tạo th&agrave;nh muối mới v&agrave; base mới, trong đ&oacute; c&oacute; &iacute;t nhất một sản phẩm l&agrave; chất kh&iacute;/ chất &iacute;t tan/ kh&ocirc;ng tan &hellip; V&iacute; dụ:</p> <p>CuSO<sub>4</sub>&nbsp;+ 2NaOH &rarr; Cu(OH)<sub>2</sub>&nbsp;+ Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.</p> <p>- Hai dung dịch muối t&aacute;c dụng với nhau tạo th&agrave;nh hai muối mới, trong đ&oacute; c&oacute; &iacute;t nhất một muối kh&ocirc;ng tan hoặc &iacute;t tan. V&iacute; dụ:</p> <p>BaCl<sub>2</sub>&nbsp;+ Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;&rarr; BaSO<sub>4</sub>&nbsp;+ 2NaCl.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài