bài 11: Muối
Câu hỏi 1 trang 49 KHTN-8
<p><strong>C&acirc;u hỏi 1 trang 49 KHTN lớp 8:&nbsp;</strong>iết c&ocirc;ng thức của c&aacute;c muối sau: potassium sulfate, sodium hydrogensulfate, sodium hydrogencarbonate, sodium chloride, sodium nitrate, calcium hydrogenphosphate, magnesium sulfate, copper(II) sulfate.</p> <p><strong>Trả lời:</strong></p> <p>Potassium sulfate: K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>;</p> <p>Sodium hydrogensulfate: NaHSO<sub>4</sub>;</p> <p>Sodium hydrogencarbonate: NaHCO<sub>3</sub>;</p> <p>Sodium chloride: NaCl;</p> <p>Sodium nitrate: NaNO<sub>3</sub>;</p> <p>Calcium hydrogenphosphate: CaHPO<sub>4</sub>;</p> <p>Magnesium sulfate: MgSO<sub>4</sub>;</p> <p>Copper(II) sulfate: CuSO<sub>4</sub>.</p> <div class="google-auto-placed">&nbsp;</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài