Trang chủ / Giải bài tập / Lớp 12 / Hóa học / Bài 23: Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
Bài 23: Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 103 SGK Hóa học 12)
<p>Bằng những phương pháp nào có thể điều chế được Ag từ dung dịch AgNO<sub>3</sub>, điều chế Mg từ dung dịch MgCl<sub>2</sub>? Viết các phương trình hóa học.</p>
<p><strong>Giải</strong></p>
<p><span style="font-size: 8px;">⚫ </span>Điều chế được Ag từ dung dịch AgNO<sub>3</sub>.</p>
<p><span style="font-size: 8px;">⚫ </span>Phương pháp thủy luyện: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>Cu</mi><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><mn>2</mn><msub><mi>AgNO</mi><mn>3</mn></msub><mo> </mo><mo>→</mo><mo> </mo><mi>Cu</mi><msub><mrow><mo>(</mo><msub><mi>NO</mi><mn>3</mn></msub><mo>)</mo></mrow><mn>2</mn></msub><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><mn>2</mn><mi>Ag</mi><mo>↓</mo></math></p>
<p><span style="font-size: 8px;">⚫ </span>Phương pháp điện phân: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>4</mn><msub><mi>AgNO</mi><mn>3</mn></msub><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><mn>2</mn><msub><mi mathvariant="normal">H</mi><mn>2</mn></msub><mi mathvariant="normal">O</mi><mo> </mo><mover><mo>→</mo><mi>đpdd</mi></mover><mo> </mo><mn>4</mn><mi>Ag</mi><mo>↓</mo><mo>+</mo><mo> </mo><msub><mi mathvariant="normal">O</mi><mn>2</mn></msub><mo>↑</mo><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><mn>4</mn><msub><mi>HNO</mi><mn>3</mn></msub></math></p>
<p><span style="font-size: 8px;">⚫ </span>Nhiệt phân: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>2</mn><msub><mi>AgNO</mi><mn>3</mn></msub><mo> </mo><mover><mo>→</mo><msup><mi mathvariant="normal">t</mi><mo>∘</mo></msup></mover><mo> </mo><mn>2</mn><mi>Ag</mi><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><msub><mi mathvariant="normal">O</mi><mn>2</mn></msub><mo>↑</mo><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><mn>2</mn><msub><mi>NO</mi><mn>2</mn></msub><mo>↑</mo></math></p>
<p><span style="font-size: 8px;">⚫ </span>Điều chế Mg từ dung dịch MgCl<sub>2</sub>.</p>
<p><span style="font-size: 8px;">⚫ </span>Phương pháp điện phân: Cô cạn dung dịch MgCl<sub>2 </sub>rồi điện phân MgCl<sub>2 </sub>nóng chảy. <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>MgCl</mi><mn>2</mn></msub><mo> </mo><mover><mo>→</mo><mi>đpnc</mi></mover><mo> </mo><mi>Mg</mi><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><msub><mi>Cl</mi><mn>2</mn></msub><mo>↑</mo></math></p>