Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 95 SGK Hóa học 11)
<p><strong>4</strong>. Từ tinh dầu hồi, người ta t&aacute;ch được <em>anetol -</em> một chất thơm được d&ugrave;ng sản xuất kẹo cao su. Anetol c&oacute; khối lượng mol ph&acirc;n tử bằng 148,0 g/mol. Ph&acirc;n t&iacute;ch nguy&ecirc;n tố cho thấy , anetol c&oacute; %C = 81,08% ; %H= 8,10%, c&ograve;n lại l&agrave; oxi. Lập c&ocirc;ng thức đơn giản nhất v&agrave; c&ocirc;ng thức ph&acirc;n tử của anetol.</p> <p><strong>Giải&nbsp;</strong></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>%</mo><mi>O</mi><mo>=</mo><mo>&#160;</mo><mn>100</mn><mo>-</mo><mo>(</mo><mn>81</mn><mo>,</mo><mn>08</mn><mo>&#160;</mo><mo>+</mo><mo>&#160;</mo><mn>8</mn><mo>,</mo><mn>10</mn><mo>)</mo><mo>=</mo><mn>10</mn><mo>,</mo><mn>82</mn><mo>%</mo></math></p> <p>Anetol c&oacute; c&ocirc;ng thức tổng qu&aacute;t :&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>C</mi><mi>x</mi></msub><msub><mi>H</mi><mi>y</mi></msub><msub><mi>O</mi><mi>z</mi></msub></math></p> <p>Theo tỉ lệ:&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mn>12</mn><mi>x</mi></mrow><mrow><mo>%</mo><mi>C</mi></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mi>y</mi><mrow><mo>%</mo><mi>H</mi></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>16</mn><mi>z</mi></mrow><mrow><mo>%</mo><mi>O</mi></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mi>M</mi><mn>100</mn></mfrac><mspace linebreak="newline"/><mfrac><mrow><mn>12</mn><mi>x</mi></mrow><mrow><mn>81</mn><mo>,</mo><mn>08</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mi>y</mi><mrow><mn>8</mn><mo>,</mo><mn>10</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mrow><mn>16</mn><mi>z</mi></mrow><mrow><mn>10</mn><mo>,</mo><mn>82</mn></mrow></mfrac><mo>&#8660;</mo><mfrac><mi>x</mi><mrow><mn>6</mn><mo>,</mo><mn>756</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mi>y</mi><mrow><mn>8</mn><mo>,</mo><mn>10</mn></mrow></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mi>z</mi><mrow><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>676</mn></mrow></mfrac></math></p> <p><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mi>x</mi><mn>10</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mi>y</mi><mn>12</mn></mfrac><mo>=</mo><mfrac><mi>z</mi><mn>1</mn></mfrac><mo>&#8660;</mo></math>C&ocirc;ng thức đơn giản nhất :&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi mathvariant="normal">C</mi><mn>10</mn></msub><msub><mi mathvariant="normal">H</mi><mn>12</mn></msub><mi mathvariant="normal">O</mi></math></p> <p>C&ocirc;ng thức ph&acirc;n tử&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mfenced><mrow><msub><mi>C</mi><mn>10</mn></msub><msub><mi>H</mi><mn>12</mn></msub><mi>O</mi></mrow></mfenced><mi>n</mi></msub></math></p> <p>C&ocirc;ng thức ph&acirc;n tử :&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfenced open="[" close="]"><mrow><mfenced><mrow><mn>12</mn><mo>.</mo><mn>10</mn></mrow></mfenced><mo>+</mo><mn>12</mn><mo>+</mo><mn>16</mn></mrow></mfenced><mi>n</mi><mo>&#160;</mo><mo>=</mo><mn>148</mn><mo>&#8594;</mo><mi>n</mi><mo>=</mo><mn>1</mn></math></p> <p>C&ocirc;ng thức ph&acirc;n tử l&agrave; :&nbsp;<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi mathvariant="normal">C</mi><mn>10</mn></msub><msub><mi mathvariant="normal">H</mi><mn>12</mn></msub><mi mathvariant="normal">O</mi></math></p> <p>&nbsp;</p>
Giải bài tập 4 (trang 95, SGK Hóa học lớp 11)
GV: GV colearn
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Video hướng dẫn giải bài tập
Giải bài tập 4 (trang 95, SGK Hóa học lớp 11)
GV: GV colearn