Bài 11: Liên kết ion
Hướng dẫn giải Hoạt động (Trang 54 SGK Hóa 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
<p>Thử t&iacute;nh dẫn điện của hợp chất</p> <p><em>Chuẩn bị:</em>&nbsp;muối ăn dạng hạt, dung dịch muối ăn b&atilde;o ho&agrave;, dung dịch nước đường, dụng cụ thử t&iacute;nh dẫn điện, cốc thuỷ tinh.</p> <p><img src="https://vietjack.com/hoa-hoc-10-kn/images/hoat-dong-trang-54-hoa-hoc-10.PNG" alt="Thử t&iacute;nh dẫn điện của hợp chất" /></p> <p><em>Tiến h&agrave;nh</em>: Sử dụng dụng cụ thử t&iacute;nh dẫn điện như H&igrave;nh 11.3, lần lượt cho ch&acirc;n kim loại của dụng cụ thử t&iacute;nh dẫn điện tiếp x&uacute;c với:</p> <p>- Dung dịch nước đường.</p> <p>- Muối ăn khan.</p> <p>- Dung dịch muối ăn b&atilde;o ho&agrave;.</p> <p>Nếu đ&egrave;n s&aacute;ng th&igrave; chất dẫn điện, nếu đ&egrave;n kh&ocirc;ng s&aacute;ng th&igrave; chất kh&ocirc;ng dẫn điện.</p> <p>Quan s&aacute;t hiện tượng v&agrave; cho biết trường hợp n&agrave;o dẫn điện, trường hợp n&agrave;o kh&ocirc;ng dẫn điện. Giải th&iacute;ch.</p> <p><strong>Lời giải:</strong></p> <p>- C&aacute;c em tự tiến h&agrave;nh th&iacute; nghiệm.</p> <p>- Quan s&aacute;t hiện tượng thấy:</p> <p>+ Đ&egrave;n s&aacute;ng khi cắm v&agrave;o dung dịch muối ăn b&atilde;o h&ograve;a.</p> <p>&rArr; Dung dịch muối ăn b&atilde;o h&ograve;a dẫn được điện.</p> <p>+ Đ&egrave;n kh&ocirc;ng s&aacute;ng khi cắm v&agrave;o muối ăn khan, dung dịch nước đường.</p> <p>&rArr; Muối ăn khan, dung dịch nước đường kh&ocirc;ng dẫn điện.</p> <p>Giải th&iacute;ch:</p> <p>- Muối ăn l&agrave; hợp chất ion n&ecirc;n tan nhiều trong nước. Khi tan trong nước, c&aacute;c ion Na<sup>+</sup>&nbsp;v&agrave; Cl<sup>-</sup>&nbsp;bị t&aacute;ch khỏi mạng lưới tinh thể, chuyển động kh&aacute; tự do v&agrave; l&agrave; t&aacute;c nh&acirc;n dẫn điện.</p> <p>- Muối ăn khan tức l&agrave; ở trạng th&aacute;i rắn, c&aacute;c ion kh&ocirc;ng di chuyển tự do được n&ecirc;n muối ăn khan kh&ocirc;ng dẫn điện.</p> <p>- Đường kh&ocirc;ng phải hợp chất ion n&ecirc;n dung dịch đường kh&ocirc;ng dẫn được điện.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài