Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Hóa học /
Bài 11: Liên kết ion
Bài 11: Liên kết ion
Hướng dẫn giải Câu hỏi 2 (Trang 52 SGK Hóa 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
<p>Viết cấu hình electron của các ion K<sup>+</sup>, Mg<sup>2+</sup>, F<sup>-</sup>, S<sup>2</sup>. Mỗi cấu hình đó giống với cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm nào?</p> <p><strong>Lời giải:</strong></p> <p>- Cấu hình electron của K là 1s<sup>2</sup> 2s<sup>2</sup> 2p<sup>6</sup> 3s<sup>2</sup> 3p<sup>6</sup> 4s<sup>1</sup>.</p> <p>K <span id="MathJax-Element-1-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 22.5px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#x2192;</mo></math>"><span id="MJXc-Node-1" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-2" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-3" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">→</span></span></span></span><span class="MJX_Assistive_MathML" role="presentation"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>→</mo></math></span></span> K<sup>+</sup> + e</p> <p>⇒ Cấu hình electron của K<sup>+</sup> là 1s<sup>2</sup> 2s<sup>2</sup> 2p<sup>6</sup> 3s<sup>2</sup> 3p<sup>6</sup>.</p> <p>⇒ Cấu hình electron của K<sup>+</sup> giống với khí hiếm Ar.</p> <p>- Cấu hình electron của Mg là 1s<sup>2</sup> 2s<sup>2</sup> 2p<sup>6</sup> 3s<sup>2</sup>.</p> <p>Mg <span id="MathJax-Element-2-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 22.5px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#x2192;</mo></math>"><span id="MJXc-Node-4" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-5" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-6" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">→</span></span></span></span><span class="MJX_Assistive_MathML" role="presentation"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>→</mo></math></span></span> Mg<sup>2+</sup> + 2e</p> <p>⇒ Cấu hình electron của Mg<sup>2+</sup> là 1s<sup>2</sup> 2s<sup>2</sup> 2p<sup>6</sup>.</p> <p>⇒ Cấu hình electron của Mg<sup>2+</sup> giống với khí hiếm Ar.</p> <p>- Cấu hình electron của F là 1s<sup>2</sup> 2s<sup>2</sup> 2p<sup>5</sup>.</p> <p>F + e <span id="MathJax-Element-3-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 22.5px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#x2192;</mo></math>"><span id="MJXc-Node-7" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-8" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-9" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">→</span></span></span></span><span class="MJX_Assistive_MathML" role="presentation"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>→</mo></math></span></span>F<sup>-</sup></p> <p>⇒ Cấu hình electron của F<sup>–</sup> là 1s<sup>2</sup> 2s<sup>2</sup> 2p<sup>6</sup>.</p> <p>⇒ Cấu hình electron của F<sup>–</sup> giống với khí hiếm Ne.</p> <p>- Cấu hình electron của S là 1s<sup>2</sup> 2s<sup>2</sup> 2p<sup>6</sup> 3s<sup>2</sup> 3p<sup>4</sup>.</p> <p>S + 2e <span id="MathJax-Element-4-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="box-sizing: border-box; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 22.5px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; margin: 0px; padding: 1px 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>&#x2192;</mo></math>"><span id="MJXc-Node-10" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-11" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-12" class="mjx-mo"><span class="mjx-char MJXc-TeX-main-R">→</span></span></span></span><span class="MJX_Assistive_MathML" role="presentation"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mo>→</mo></math></span></span> S<sup>2–</sup></p> <p>⇒ Cấu hình electron của S<sup>2–</sup> là 1s<sup>2</sup> 2s<sup>2</sup> 2p<sup>6</sup> 3s<sup>2</sup> 3p<sup>6</sup>.</p> <p>⇒ Cấu hình electron của S<sup>2–</sup> giống với khí hiếm Ar.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Câu hỏi 1 (Trang 52 SGK Hóa 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 3 (Trang 52 SGK Hóa 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 4 (Trang 52 SGK Hóa 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 5 (Trang 52 SGK Hóa 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Hoạt động (Trang 53 SGK Hóa 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Hoạt động (Trang 54 SGK Hóa 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 6 (Trang 54 SGK Hóa 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Em có thể (Trang 54 SGK Hóa 10, Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)
Xem lời giải