Hỏi gia sư
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Hóa học /
Bài 12: Phản ứng oxi hóa - khử và ứng dụng trong cuộc sống
Bài 12: Phản ứng oxi hóa - khử và ứng dụng trong cuộc sống
Hướng dẫn giải Thảo luận 7 (Trang 77 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
<table border="1"> <tbody> <tr> <td> <p align="left">Lập phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy gas trong không khí và phản ứng kích nổ hỗn hợp nhiên liệu của tàu con thoi. Xác định vai trò của các chất trong mỗi phản ứng</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p align="left"><strong>Phương pháp giải:</strong></p> <p align="left">- Phản ứng đốt cháy gas: CH<sub>4</sub> + O<sub>2</sub> → CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O</p> <p align="left">- Phản ứng kích nổ hỗn hợp nhiên liệu: H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> → H<sub>2</sub>O</p> <p align="left">Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng, từ đó xác định chất oxi hóa, chất khử</p> <p align="left">Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử</p> <p align="left">Bước 3: Xác định (và nhân) hệ số thích hợp vào các quá trình sao cho tổng số electron chất khửu nhường = tổng số electron chất oxi hóa nhận</p> <p align="left">Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng. Cân bằng số lượng nguyên tử của các nguyên tố còn lại</p> <p align="left"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p align="left">- Phản ứng đốt cháy gas: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>C</mi><msub><mi>H</mi><mn>4</mn></msub><mo>+</mo><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub><mover><mo>→</mo><msup><mi>t</mi><mi>o</mi></msup></mover><mi>C</mi><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub><mo>+</mo><msub><mi>H</mi><mn>2</mn></msub><mi>O</mi></math></p> <p align="left">Bước 1: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mi>C</mi><mrow><mo>-</mo><mn>4</mn></mrow></mover><msub><mi>H</mi><mn>4</mn></msub><mo>+</mo><msub><mover><mi>O</mi><mn>0</mn></mover><mn>2</mn></msub><mover><mo>→</mo><msup><mi>t</mi><mi>o</mi></msup></mover><mover><mi>C</mi><mrow><mo>+</mo><mn>4</mn></mrow></mover><msub><mover><mi>O</mi><mrow><mo>-</mo><mn>2</mn></mrow></mover><mn>2</mn></msub><mo>+</mo><msub><mi>H</mi><mn>2</mn></msub><mi>O</mi></math><span id="MathJax-Element-26-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin: 0px; padding: 1px 0px; user-select: text !important; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 20.32px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mover><mrow class="MJX-TeXAtom-OP MJX-fixedlimits"><mi>C</mi></mrow><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><mo>&#x2212;</mo><mn>4</mn></mrow></mover><mo>&#x2061;</mo><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><msub><mi>H</mi><mn>4</mn></msub></mrow><mo>+</mo><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><munderover><mrow class="MJX-TeXAtom-OP MJX-fixedlimits"><mi>O</mi></mrow><mn>2</mn><mn>0</mn></munderover></mrow><mover><mo>&#x2192;</mo><mpadded width="+0.611em" lspace="0.278em" voffset=".15em"><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><msup><mi>t</mi><mi>o</mi></msup></mrow></mrow></mpadded></mover><mover><mrow class="MJX-TeXAtom-OP MJX-fixedlimits"><mi>C</mi></mrow><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><mo>+</mo><mn>4</mn></mrow></mover><mo>&#x2061;</mo><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><munderover><mrow class="MJX-TeXAtom-OP MJX-fixedlimits"><mi>O</mi></mrow><mn>2</mn><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><mo>&#x2212;</mo><mn>2</mn></mrow></munderover></mrow><mo>+</mo><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><msub><mi>H</mi><mn>2</mn></msub></mrow><mi>O</mi></math>"><span id="MJXc-Node-1172" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-1173" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-1234" class="mjx-mi"></span></span></span></span></p> <p align="left">Bước 2:</p> <p align="left">Quá trình oxi hóa: C<sup>-4</sup> → C<sup>+4</sup> + 8e</p> <p align="left">Quá trình khử: O<sub>2</sub><sup>0</sup> + 4e → 2O<sup>-2</sup></p> <p align="left">- O<sub>2</sub> là chất oxi hóa vì O nhận electron</p> <p align="left">- CH<sub>4</sub> là chất khử vì C trong CH<sub>4</sub> nhường electron</p> <p align="left">Bước 3: Xác định hệ số</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="72"> <p align="left">1 x</p> </td> <td valign="top" width="198"> <p align="left">C<sup>-4</sup> → C<sup>+4</sup> + 8e</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="72"> <p align="left">2 x</p> </td> <td valign="top" width="198"> <p align="left">O<sub>2</sub><sup>0</sup> + 4e → 2O<sup>-2</sup></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p align="left">Bước 4: Đặt hệ số</p> <p align="left"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>C</mi><msub><mi>H</mi><mn>4</mn></msub><mo>+</mo><mn>2</mn><mi>C</mi><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub><mover><mo>→</mo><msup><mi>t</mi><mi>o</mi></msup></mover><mi>C</mi><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub><mo>+</mo><mn>2</mn><msub><mi>H</mi><mn>2</mn></msub><mi>O</mi></math><span id="MathJax-Element-27-Frame" class="mjx-chtml MathJax_CHTML" style="margin: 0px; padding: 1px 0px; user-select: text !important; display: inline-block; line-height: 0; text-indent: 0px; text-align: left; text-transform: none; font-style: normal; font-weight: normal; font-size: 20.32px; letter-spacing: normal; overflow-wrap: normal; word-spacing: normal; white-space: nowrap; float: none; direction: ltr; max-width: none; max-height: none; min-width: 0px; min-height: 0px; border: 0px; position: relative;" tabindex="0" role="presentation" data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mi>C</mi><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><msub><mi>H</mi><mn>4</mn></msub></mrow><mo>+</mo><mn>2</mn><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub></mrow><mover><mo>&#x2192;</mo><mpadded width="+0.611em" lspace="0.278em" voffset=".15em"><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><msup><mi>t</mi><mi>o</mi></msup></mrow></mrow></mpadded></mover><mi>C</mi><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub></mrow><mo>+</mo><mn>2</mn><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><msub><mi>H</mi><mn>2</mn></msub></mrow><mi>O</mi></math>"><span id="MJXc-Node-1235" class="mjx-math" aria-hidden="true"><span id="MJXc-Node-1236" class="mjx-mrow"><span id="MJXc-Node-1274" class="mjx-mi"></span></span></span></span></p> <p align="left">- Phản ứng kích nổ hỗn hợp nhiên liệu: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>H</mi><mn>2</mn></msub><mo>+</mo><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub><mover><mo>→</mo><msup><mi>t</mi><mi>o</mi></msup></mover><msub><mi>H</mi><mn>2</mn></msub><mi>O</mi></math></p> <p align="left">Bước 1: <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mover><mi>H</mi><mn>0</mn></mover><mn>2</mn></msub><mo>+</mo><mover><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub><mn>0</mn></mover><mover><mo>→</mo><msup><mi>t</mi><mi>o</mi></msup></mover><msub><mover><mi>H</mi><mrow><mo>+</mo><mn>1</mn></mrow></mover><mn>2</mn></msub><mover><mi>O</mi><mrow><mo>-</mo><mn>2</mn></mrow></mover></math></p> <p align="left">Bước 2:</p> <p align="left">Quá trình oxi hóa: H<sub>2</sub><sup>0</sup>→ 2H<sup>+1</sup> + 2e</p> <p align="left">Quá trình khử: O<sub>2</sub><sup>0</sup> + 4e → 2O<sup>-2</sup></p> <p align="left">- O<sub>2</sub> là chất oxi hóa vì O nhận electron</p> <p align="left">- H<sub>2</sub> là chất khử vì H nhường electron</p> <p align="left">Bước 3: Xác định hệ số</p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="72"> <p align="left">2 x</p> </td> <td valign="top" width="198"> <p align="left">H<sub>2</sub><sup>0</sup>→ 2H<sup>+1</sup> + 2e</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="72"> <p align="left">1 x</p> </td> <td valign="top" width="198"> <p align="left">O<sub>2</sub><sup>0</sup> + 4e → 2O<sup>-2</sup></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p align="left">Bước 4: Đặt hệ số</p> <p align="left"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mn>2</mn><msub><mi>H</mi><mn>2</mn></msub><mo>+</mo><msub><mi>O</mi><mn>2</mn></msub><mover><mrow><mo>→</mo><mn>2</mn></mrow><msup><mi>t</mi><mi>o</mi></msup></mover><msub><mi>H</mi><mn>2</mn></msub><mi>O</mi></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Mở đầu (Trang 72 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 1 (Trang 72 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 2 (Trang 73 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 3 (Trang 73 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 4 (Trang 73 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 1 (Trang 73 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 2 (Trang 74 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 5 (Trang 75 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 3 (Trang 75 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 6 (Trang 76 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 4 (Trang 76 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 5 (Trang 77 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 8 (Trang 78 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 9 (Trang 78 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 10 (Trang 78 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng (Trang 78 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 79 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 79 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 79 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 79 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 79 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải