Hỏi gia sư
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Hóa học /
Bài 12: Phản ứng oxi hóa - khử và ứng dụng trong cuộc sống
Bài 12: Phản ứng oxi hóa - khử và ứng dụng trong cuộc sống
Hướng dẫn giải Thảo luận 5 (Trang 75 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
<table style="font-weight: 400;"> <tbody> <tr> <td style="font-weight: 400;"> <p>Hãy nhận xét và giải thích sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử trong chất oxi hóa và chất khử trước và sau phản ứng</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="font-weight: 400;"><strong>Phương pháp giải:</strong></p> <p style="font-weight: 400;">- Chất khử là chất nhường electron để tạo thành ion mang điện tích dương</p> <p style="font-weight: 400;">- Chất oxi hóa là chất nhận electron để tạo thành ion mang điện tích âm</p> <p style="font-weight: 400;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p style="font-weight: 400;">- Chất oxi hóa là chất nhận electron => Sau phản ứng, chất oxi hóa có số oxi hóa giảm so với trước phản ứng</p> <p style="font-weight: 400;">- Chất khử là chất nhường electron => Sau phản ứng, chất khử có số oxi hóa tăng so với trước phản ứng</p> <table style="font-weight: 400;"> <tbody> <tr> <td style="font-weight: 400;"> <p><strong>Luyện tập: </strong>Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau:</p> <p>H<sub>2</sub>S + Br<sub>2</sub> → 2HBr + S↓ (1)</p> <p>2KClO<sub>3</sub> 2KCl + 3O<sub>2</sub>↑ (2)</p> <p>CaCO<sub>3</sub> + 2HCl → CaCl<sub>2</sub> + CO<sub>2</sub>↑ + H<sub>2</sub>O (3)</p> <p>Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vì sao? Hãy xác định quá trình oxi hóa và quá trình khử của các phản ứng đó</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p style="font-weight: 400;"><strong>Phương pháp giải:</strong></p> <p style="font-weight: 400;">- Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học, trong đó có sự chuyển dịch electron giữa các chất phản ứng hay có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử trong phân tử</p> <p style="font-weight: 400;">- Quá trình oxi hóa là quá trình nhường electron</p> <p style="font-weight: 400;">- Quá trình khử là quá trình nhận electron</p> <p style="font-weight: 400;"><strong>Lời giải chi tiết:</strong></p> <p style="font-weight: 400;">- Xét phản ứng (1):</p> <p style="font-weight: 400;"><span data-mathml="<math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><msub><mi>H</mi><mn>2</mn></msub></mrow><mover><mrow class="MJX-TeXAtom-OP MJX-fixedlimits"><mi>S</mi></mrow><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><mo>&#x2212;</mo><mn>2</mn></mrow></mover><mo>+</mo><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><munderover><mrow class="MJX-TeXAtom-OP MJX-fixedlimits"><mi>B</mi><mi>r</mi></mrow><mn>2</mn><mn>0</mn></munderover></mrow><mo stretchy="false">&#x2192;</mo><mi>H</mi><mover><mrow class="MJX-TeXAtom-OP MJX-fixedlimits"><mi>B</mi><mi>r</mi></mrow><mrow class="MJX-TeXAtom-ORD"><mo>&#x2212;</mo><mn>1</mn></mrow></mover><mo>+</mo><mover><mrow class="MJX-TeXAtom-OP MJX-fixedlimits"><mi>S</mi></mrow><mn>0</mn></mover><mo stretchy="false">&#x2193;</mo></math>"><span aria-hidden="true">H2−2S+0Br2→H−1Br+0S↓</span>H2S−2+Br20→HBr−1+S0↓</span></p> <p style="font-weight: 400;"> + Là phản ứng oxi hóa – khử vì nguyên tử S và Br có sự thay đổi số oxi hóa</p> <p style="font-weight: 400;"> + Quá trình oxi hóa: S<sup>-2</sup> → S<sup>0</sup> + 2e</p> <p style="font-weight: 400;"> + Quá trình khử: Br<sub>2</sub><sup>0</sup> + 2e → Br<sup>-1</sup></p> <p style="font-weight: 400;">- Xét phản ứng (2): </p> <p style="font-weight: 400;"> + Là phản ứng oxi hóa – khử vì nguyên tử Cl và O có sự thay đổi số oxi hóa</p> <p style="font-weight: 400;"> + Quá trình oxi hóa: 2O<sup>-2</sup> → O<sub>2</sub><sup>0</sup> + 4e</p> <p style="font-weight: 400;"> + Quá trình khử: Cl<sup>+5</sup> + 6e → Cl<sup>-1</sup></p> <p style="font-weight: 400;">- Xét phản ứng (3): CaCO<sub>3</sub> + 2HCl → CaCl<sub>2</sub> + CO<sub>2</sub>↑ + H<sub>2</sub>O </p> <p style="font-weight: 400;"> + Không phải phản ứng oxi hóa – khử vì các nguyên tử không có sự thay đổi số oxi hóa</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Mở đầu (Trang 72 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 1 (Trang 72 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 2 (Trang 73 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 3 (Trang 73 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 4 (Trang 73 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 1 (Trang 73 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 2 (Trang 74 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 3 (Trang 75 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 6 (Trang 76 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 4 (Trang 76 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 5 (Trang 77 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 7 (Trang 77 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 8 (Trang 78 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 9 (Trang 78 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Thảo luận 10 (Trang 78 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng (Trang 78 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 79 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 79 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 79 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 79 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 79 SGK Hóa 10, Bộ Chân trời sáng tạo)
Xem lời giải