Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Chọn lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Đăng ký
Đăng nhập
Trang chủ
Hỏi gia sư
Gia sư 1-1
Chuyên đề
Trắc nghiệm
Tài liệu
Cửa hàng
Trang chủ
/
Giải bài tập
/ Lớp 10 / Hóa học /
Bài 2: Các thành phần của nguyên tử
Bài 2: Các thành phần của nguyên tử
Hướng dẫn giải Luyện tập 4 (Trang 12 SGK Hóa 10, Bộ Cánh diều)
<p><strong>Luyện tập 4 (Trang 12 SGK Hóa 10, Bộ Cánh diều):</strong></p> <p>Nguyên tử lithium (Li) tạo nên bởi 3p, 4n và 3e. Khối lượng lớp vỏ của Li bằng khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng của cả nguyên tử Li?</p> <p> </p> <p><strong><span style="text-decoration: underline;"><em>Hướng dẫn giải:</em></span></strong></p> <p>Dựa vào khối lượng của các hạt trong bảng 2.1:</p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 23.6089%;">Loại hạt</td> <td style="width: 23.6089%; text-align: center;">Electron</td> <td style="width: 23.6089%; text-align: center;">Proton</td> <td style="width: 23.6089%; text-align: center;">Neutron</td> </tr> <tr> <td style="width: 23.6089%;">Khối lượng* (amu)</td> <td style="width: 23.6089%; text-align: center;">0,00055</td> <td style="width: 23.6089%; text-align: center;">1</td> <td style="width: 23.6089%; text-align: center;">1</td> </tr> <tr> <td style="width: 23.6089%;">Điện tích (e<sub>0</sub>)</td> <td style="width: 23.6089%; text-align: center;">-1</td> <td style="width: 23.6089%; text-align: center;">+1</td> <td style="width: 23.6089%; text-align: center;">0</td> </tr> </tbody> </table> <p>Ta có:</p> <p>-) Khối lượng 1 electron là 0,0055 amu</p> <p>-) Khối lượng 1 proton là 1 amu</p> <p>-) Khối lượng 1 neutron là 1 amu</p> <p>Nguyên tử Li được tạo nên bởi 3p, 4n và 3e.</p> <p>Vậy khối lượng lớp vỏ của Li chiếm phần trăm khối lượng nguyên tử Li như sau:</p> <p>Phần trăm khối lượng lớp vỏ = <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mfrac><mrow><mi>k</mi><mi>h</mi><mi>ố</mi><mi>i</mi><mo> </mo><mi>l</mi><mi>ư</mi><mi>ợ</mi><mi>n</mi><mi>g</mi><mo> </mo><mi>l</mi><mi>ớ</mi><mi>p</mi><mo> </mo><mi>v</mi><mi>ỏ</mi></mrow><mrow><mi>k</mi><mi>h</mi><mi>ố</mi><mi>i</mi><mo> </mo><mi>l</mi><mi>ư</mi><mi>ợ</mi><mi>n</mi><mi>g</mi><mo> </mo><mi>n</mi><mi>g</mi><mi>u</mi><mi>y</mi><mi>ê</mi><mi>n</mi><mo> </mo><mi>t</mi><mi>ử</mi><mo> </mo><mi>L</mi><mi>i</mi></mrow></mfrac><mo> </mo><mo>.</mo><mn>100</mn><mo>%</mo><mo>=</mo><mo> </mo><mfrac><mrow><mn>3</mn><mo>.</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>00055</mn></mrow><mrow><mn>3</mn><mo>.</mo><mn>1</mn><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><mn>4</mn><mo>.</mo><mn>1</mn><mo> </mo><mo>+</mo><mo> </mo><mn>3</mn><mo>.</mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>00055</mn></mrow></mfrac><mo>.</mo><mn>100</mn><mo>%</mo><mo> </mo><mo>=</mo><mo> </mo><mn>0</mn><mo>,</mo><mn>023</mn><mo>%</mo><mo>.</mo></math></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài
Hướng dẫn giải Mở đầu (Trang 11 SGK Hóa 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 1 (Trang 11 SGK Hóa 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 1, 2 (Trang 12 SGK Hóa 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 3 (Trang 12 SGK Hóa 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Câu hỏi 2 (Trang 12 SGK Hóa 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Luyện tập 5 (Trang 13 SGK Hóa 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Vận dụng (Trang 13 SGK Hóa 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 1 (Trang 15 SGK Hóa 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 15 SGK Hóa 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 15 SGK Hóa 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 15 SGK Hóa 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 15 SGK Hóa 10, Bộ Cánh diều)
Xem lời giải