Grammar: Wish at present - Unit 4
Phần ngữ pháp - Grammar - Unit 4: Wish at present
<p style="text-align: center;"><strong>WISH AT PRESENT (C&Acirc;U ƯỚC Ở HIỆN TẠI)</strong></p> <p><strong>*Cấu tr&uacute;c 1:</strong>&nbsp;<strong>S1 + wish/ wishes + S2 + Ved/ V2 (qu&aacute; khứ đơn)</strong></p> <p>- C&aacute;ch d&ugrave;ng:&nbsp;Sử dụng th&igrave; qu&aacute; khứ đơn ở mệnh đề sau <em>wish</em>&nbsp;để thể hiện mong ước tr&aacute;i ngược với t&igrave;nh huống ở hiện tại.</p> <p>- V&iacute; dụ: I&nbsp;<em>wish</em>&nbsp;my friends&nbsp;<strong><u>spent</u></strong>&nbsp;less time playing computer games and more time outdoors.</p> <p>(T&ocirc;i ước g&igrave; bạn của t&ocirc;i chơi &iacute;t tr&ograve; chơi tr&ecirc;n m&aacute;y t&iacute;nh đi v&agrave; d&agrave;nh nhiều thời gian cho hoạt động ngo&agrave;i trời hơn.)</p> <p>&nbsp;</p> <div id="box-content"> <p><strong>*Cấu tr&uacute;c 2:</strong>&nbsp;<strong>S1 + wish/ wishes + S2 + was/ were V-ing (qu&aacute; khứ tiếp diễn)</strong></p> <p>- C&aacute;ch d&ugrave;ng:&nbsp;Sử dụng th&igrave; qu&aacute; khứ tiếp diễn khi ước 1 điều xảy ra tại thời điểm n&oacute;i.</p> <p>- V&iacute; dụ:&nbsp;My son&nbsp;<em>wishes</em>&nbsp;he&nbsp;<strong><u>were studying</u></strong>&nbsp;Marketing instead of Engineering.</p> <p>(Con trai t&ocirc;i ước g&igrave; thằng b&eacute; đang học ng&agrave;nh Marketing thay v&igrave; kĩ sư.)</p> <p>- Sau&nbsp;<em>&ldquo;wish&rdquo;</em>&nbsp;ch&uacute;ng ta đều c&oacute; thể sử dụng&nbsp;<em>&rdquo;was&rdquo;</em>&nbsp;hoặc&nbsp;<em>&ldquo;were&rdquo;</em>&nbsp;với chủ ngữ&nbsp;<em>&ldquo;I/she/he/it&rdquo;.</em></p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài