Grammar: Quantifiers - Unit 7
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 7: Quantifiers
<p align="center"><strong>QUANTIFIERS</strong></p> <p align="center">(Từ chỉ định lượng)</p> <p><strong>1. Some (một số, một v&agrave;i)</strong></p> <p>- D&ugrave;ng trong c&acirc;u khẳng định</p> <p>-&nbsp; Some + danh từ đếm được số nhiều</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;<em>Some pens</em>&nbsp;are on the table.</p> <p>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;<em>(Một v&agrave;i c&aacute;i b&uacute;t tr&ecirc;n b&agrave;n.)</em></p> <p>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; There are&nbsp;<em>some pens</em>&nbsp;on the table.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;<em>( C&oacute; một v&agrave;i c&aacute;i b&uacute;t tr&ecirc;n b&agrave;n.)</em></p> <p>-&nbsp; Some + danh từ kh&ocirc;ng đếm được</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;There is&nbsp;<em>some ink</em>&nbsp;in the inkpot.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;<em>(C&oacute; một số mực trong lọ mực.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>2. Many/ Much (nhiều)</strong></p> <p>- D&ugrave;ng trong c&acirc;u phủ định v&agrave; c&acirc;u nghi vấn.</p> <p>+ much: &nbsp;thường kh&ocirc;ng được d&ugrave;ng trong c&acirc;u khẳng định.</p> <p>+ many: c&oacute; thể d&ugrave;ng được trong c&acirc;u khẳng định nhưng &ldquo;a lot of&rdquo; thường được d&ugrave;ng nhiều hơn trong c&acirc;u đ&agrave;m thoại.</p> <p>- many + danh từ số nhiều</p> <p><strong>V&iacute; dụ: </strong>There are many books on the table.</p> <p><em>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(C&oacute; nhiều s&aacute;ch tr&ecirc;n b&agrave;n.)</em></p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; Are there many teachers in your school?</p> <p><em>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(Trong trường của bạn c&oacute; nhiều gi&aacute;o vi&ecirc;n kh&ocirc;ng?)</em></p> <p>- much + danh từ kh&ocirc;ng đếm được</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;There isn&rsquo;t&nbsp;<em>much fresh water</em>&nbsp;on the Earth.</p> <p>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;<em>&nbsp; (Kh&ocirc;ng c&oacute; nhiều nước ngọt tr&ecirc;n Tr&aacute;i Đất.)</em></p> <p>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;There is&nbsp;<em>much milk</em>&nbsp;in the bottle.</p> <p>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;<em>&nbsp; (C&oacute; nhiều sữa trong chai.)</em></p> <p>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; We didn't spend&nbsp;<em>much money</em>.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;<em>&nbsp; (Ch&uacute;ng t&ocirc;i kh&ocirc;ng d&ugrave;ng nhiều tiền.)</em></p> <p><strong>- Lưu &yacute;:</strong>&nbsp;D&ugrave;ng&nbsp;<strong><em>&ldquo;too much&rdquo;</em></strong>&nbsp;v&agrave;&nbsp;<strong><em>&ldquo;so many&rdquo;</em></strong>&nbsp;trong c&aacute;c c&acirc;u khẳng định.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;We spent&nbsp;<em>too much money</em>.</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta ti&ecirc;u qu&aacute; nhiều tiền.)</em></p> <p><strong>3. A little v&agrave; little</strong></p> <p>- &ldquo;<em>a little</em>&rdquo; v&agrave; &ldquo;<em>little</em>&rdquo; đều d&ugrave;ng cho danh từ kh&ocirc;ng đếm được.</p> <p>- A little: một ch&uacute;t, kh&ocirc;ng nhiều nhưng đủ d&ugrave;ng</p> <p>- Little: gần như kh&ocirc;ng c&oacute; g&igrave;</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p>a)&nbsp;<strong>A:</strong>&nbsp;Can you give me some ink?</p> <p><strong>&nbsp; &nbsp; B:</strong>&nbsp;Yes, I can give you some. I&rsquo;ve got&nbsp;<em>a little ink</em>&nbsp;in my pen.</p> <p><strong>&nbsp; &nbsp; C:</strong>&nbsp;No, I&rsquo;m sorry. I&rsquo;ve got&nbsp;<em>only little</em>.)</p> <p>&nbsp; &nbsp;<em>&nbsp;(<strong>A:</strong>&nbsp;Bạn cho m&igrave;nh xin &iacute;t mực được kh&ocirc;ng?</em></p> <p><em>&nbsp; &nbsp; &nbsp;<strong>B:</strong> Ừm, m&igrave;nh c&oacute;. M&igrave;nh c&ograve;n một &iacute;t mực trong b&uacute;t.</em></p> <p><em>&nbsp; &nbsp; &nbsp;<strong>C:</strong>&nbsp;Kh&ocirc;ng, m&igrave;nh rất tiếc. M&igrave;nh chỉ c&ograve;n một ch&uacute;t th&ocirc;i.)</em></p> <p>b) We must be quick. There is&nbsp;<em>little time</em>.</p> <p><em>&nbsp; &nbsp; (Ch&uacute;ng ta phải nhanh l&ecirc;n. C&ograve;n rất &iacute;t thời gian.)</em></p> <p>c) He spoke&nbsp;<em>little English</em>, so it was difficult to communicate with him.</p> <p>&nbsp;&nbsp;&nbsp;<em>&nbsp;(Anh ấy n&oacute;i được ch&uacute;t tiếng Anh, v&igrave; vậy rất kh&oacute; để giao tiếp với anh ấy.)</em></p> <p>&nbsp;&nbsp;&nbsp; He spoke&nbsp;<em>a little English</em>, so we was able to communicate with him.</p> <p>&nbsp;&nbsp;&nbsp;<em>(Anh ấy n&oacute;i được một &iacute;t tiếng Anh, v&igrave; vậy ch&uacute;ng ta c&oacute; thể giao tiếp với anh ấy.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>4. A few v&agrave; few (một ch&uacute;t/ một &iacute;t)</strong></p> <p>- &ldquo;a few&rdquo; v&agrave; &ldquo;few&rdquo; d&ugrave;ng với danh từ đếm được, số nhiều.</p> <p>- a few: một v&agrave;i, một ch&uacute;t, kh&ocirc;ng nhiều nhưng đủ d&ugrave;ng</p> <p>- few:&nbsp; &iacute;t, rất &iacute;t, gần như kh&ocirc;ng c&oacute;</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong></p> <p>- The hotel isn&rsquo;t full. There are&nbsp;<em>a few rooms</em>&nbsp;empty.</p> <p><em>(Kh&aacute;ch sạn n&agrave;y chưa k&iacute;n ph&ograve;ng. Vẫn c&ograve;n một v&agrave;i ph&ograve;ng trống.)</em></p> <p>- Where can I sit now? - There are&nbsp;<em>few seats</em>&nbsp;left.</p> <p><em>(M&igrave;nh c&oacute; thể ngồi đ&acirc;u? &ndash; C&ograve;n v&agrave;i chỗ th&ocirc;i.)</em></p> <p>- He isn't popular. He has&nbsp;<em>few friends</em>.</p> <p><em>(Anh ấy kh&ocirc;ng h&ograve;a đồng. Anh ấy c&oacute; &iacute;t bạn.)</em></p> <p>- She's lucky. She has&nbsp;<em>few problems</em>.</p> <p><em>(C&ocirc; ấy thật may mắn. C&ocirc; ấy &iacute;t khi c&oacute; rắc rối.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>5. Most of, all of, some of, many of</strong></p> <p>- Most/ some/ all/ many + danh từ số nhiều</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;<em>Some people</em>&nbsp;are very unfriendly.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;<em>&nbsp;&nbsp;(Một số người rất kh&ocirc;ng th&acirc;n thiện.)</em></p> <p>- Most of, some of, all of, many of + the/ his/ your/ my/ this/ those... + danh từ số nhiều</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;<em>Some of the people</em>&nbsp;at the party were very friendly.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;<em>&nbsp; &nbsp; (Một số người ở bữa tiệc rất th&acirc;n thiện.)</em></p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;<em>Most of my friends</em>&nbsp;live in Hanoi.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;<em>&nbsp;(Hầu hết bạn của m&igrave;nh sống ở H&agrave; Nội.)</em></p> <p><strong><em>- Một số định lượng từ đặc biệt d&ugrave;ng cho đồ ăn kh&ocirc;ng đếm được để biến n&oacute; th&agrave;nh một cụm danh từ đếm được.</em></strong></p> <p><img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/28112022/0-iKe2QQ.png" /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài