Grammar: Adjectives followed by an infinitive or a clause - Unit 6
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 6: Adjectives followed by an infinitive or a clause
<p align="center"><strong>ADJECTIVES FOLLOWED BY AN INFINITIVE OR A NOUN CLAUSE</strong></p> <p align="center">(T&iacute;nh từ theo sau bởi động từ nguy&ecirc;n thể hoặc mệnh đề danh ngữ)</p> <h2><strong>I. Cấu tr&uacute;c t&iacute;nh từ đi c&ugrave;ng với "to V-inf"</strong></h2> <p><strong>1. C&aacute;ch sử dụng:</strong></p> <p><span style="text-decoration: underline;"><strong>V&iacute; dụ</strong></span>: It&rsquo;s hard to believe that he failed the test.&nbsp;</p> <p><em>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (Thật kh&oacute; để tin rằng anh ấy bị trượt kỳ thi.)</em></p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; It was easy for him to pass the test.&nbsp;</p> <p><em>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (Anh ấy đỗ kỳ thi thật dễ d&agrave;ng.)</em></p> <p>Cấu tr&uacute;c<em><strong> t&iacute;nh từ + động từ nguy&ecirc;n thể kh&ocirc;ng to</strong></em> c&oacute; &yacute; nghĩa "thật l&agrave; thế n&agrave;o để l&agrave;m g&igrave;", "l&agrave;m g&igrave; đ&oacute; th&igrave; như thế n&agrave;o" hoặc "thật như thế n&agrave;o để ai đ&oacute; l&agrave;m g&igrave;", "ai đ&oacute; l&agrave;m g&igrave; như thế n&agrave;o".</p> <p><strong>2. C&ocirc;ng thức:&nbsp;<em>It + be + adj + (for O) + to V</em></strong></p> <p><u><strong>V&iacute; dụ</strong></u><strong>:&nbsp;</strong><em>It is boring to go</em>&nbsp;to the meeting.&nbsp;</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(Đi đến buổi họp th&igrave; thật l&agrave; nh&agrave;m ch&aacute;n.)</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;<em>It was dangerous for Peter to drive</em>&nbsp;fast.&nbsp;</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (Thật l&agrave; nguy hiểm khi Peter l&aacute;i xe nhanh.)</p> <p><strong>3. Những t&iacute;nh từ thường gặp:&nbsp;</strong>easy (dễ) , difficult (kh&oacute;), hard (kh&oacute;), impossible (kh&ocirc;ng thể), important (quan trọng), interesting (th&uacute; vị), necessary (cần thiết),...</p> <h2><strong>II. Cấu tr&uacute;c t&iacute;nh từ theo sau bởi một mệnh đề</strong></h2> <p><strong>1. C&aacute;ch sử dụng:</strong></p> <p><u><strong>V&iacute; dụ</strong></u><strong>:&nbsp;</strong><em>I am disappointed that</em>&nbsp;you failed the test.&nbsp;</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (T&ocirc;i thấy thất vọng v&igrave; bạn đ&atilde; trượt kỳ thi.)</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;<em>&nbsp;I am amazed that</em>&nbsp;I won the first prize.&nbsp;</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(T&ocirc;i thấy ngạc nhi&ecirc;n rằng t&ocirc;i đ&atilde; gi&agrave;nh giải nhất.)</p> <p>=&gt; Cấu tr&uacute;c t&iacute;nh từ + mệnh đề đi theo that n&ecirc;u l&ecirc;n &yacute; "ai đ&oacute; cảm thấy như thế n&agrave;o về một sự việc".</p> <p><strong>2. C&ocirc;ng thức:&nbsp;<em>S1 + be + adjective + that + S2 + V</em></strong></p> <p>Trong c&ocirc;ng thức tr&ecirc;n, c&aacute;c t&iacute;nh từ c&oacute; thể được chia ra l&agrave;m hai nh&oacute;m:</p> <p>- Nh&oacute;m cảm x&uacute;c t&iacute;ch cực: pleased (h&agrave;i l&ograve;ng), excited (th&iacute;ch th&uacute;), glad (vui l&ograve;ng), amazed (ngạc nhi&ecirc;n),...</p> <p>- Nh&oacute;m cảm x&uacute;c ti&ecirc;u cực: sorry (hối tiếc), disappointed (thất vọng),...</p> <p><u><strong>V&iacute; dụ</strong></u><strong>:&nbsp;</strong><em>I&rsquo;m excited that</em>&nbsp;you call me.&nbsp;</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (T&ocirc;i rất vui v&igrave; bạn gọi điện cho t&ocirc;i.)</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;<em>I was disappointed that</em>&nbsp;I got bad marks in the exam.&nbsp;</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (T&ocirc;i thất vọng v&igrave; bị điểm thấp trong kỳ thi.)</p> <p><strong>3. Những t&iacute;nh từ thường gặp:&nbsp;</strong>glad (vui l&ograve;ng), sorry (hối tiếc), sad (buồn), shocked (sốc), delighted (vui l&ograve;ng), pleased (vui l&ograve;ng), happy (vui vẻ), anxious (lo lắng), surprised (ngạc nhi&ecirc;n), relieved (nhẹ nh&otilde;m) , afraid (lo sợ), worried (lo lắng), confident (tự tin), certain (chắc chắn),&hellip;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài