Grammar: Despite/ In spite of - Unit 12
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 12: Despite/ In spite of
<p style="text-align: center;"><strong>DESPITE / IN SPITE OF &amp; ALTHOUGH/ THOUGH/ EVEN THOUGH</strong></p> <p style="text-align: center;"><strong>(Cụm từ v&agrave; mệnh đề chỉ sự tương phản)</strong></p> <h2><strong>I. Despite/ In spite of</strong></h2> <p>- <em>Despite/In spite of </em>được sử dụng thể hiện sự tương phản giữa hai mệnh đề trong c&ugrave;ng một c&acirc;u.</p> <p>- Ch&uacute;ng ta sử d&ugrave;ng <em>despite/ in spite of</em> trước một danh từ, một cụm danh từ hoặc V-ing.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;<em>Despite</em>&nbsp;<u>the low wage</u>, he agreed to take the job. [noun/ noun phrase]</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (Mặc d&ugrave; lương thấp, anh ấy đ&atilde; đồng &yacute; l&agrave;m c&ocirc;ng việc n&agrave;y.)</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;<em>In spite of</em>&nbsp;<u>being offered</u>&nbsp;a low wage, he took the job.&nbsp; [-ing form]</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(Mặc d&ugrave; được đề nghị mức lương thấp, anh ấy vẫn nhận c&ocirc;ng việc n&agrave;y.)</p> <h2><strong>II. Although/ Though/ Even though</strong></h2> <p>-&nbsp;<em>Although/ Though/ Even though</em>&nbsp;được sử dụng thể hiện sự tương phản giữa hai mệnh đề trong c&ugrave;ng một c&acirc;u.</p> <p>- Ch&uacute;ng ta sử d&ugrave;ng&nbsp;<em>although/ though/ even though</em>&nbsp;trước một mệnh đề.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;<em>Although</em>&nbsp;<u>he was offered</u>&nbsp;a low wage, he took the job.&nbsp;</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (Mặc d&ugrave; được đề nghị mức lương thấp, anh ấy vẫn nhận c&ocirc;ng việc n&agrave;y.)</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;&nbsp;<em>Even though</em>&nbsp;<u>the wage was low</u>, he agreed to take the job.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(Mặc d&ugrave; lương thấp, anh ấy đ&atilde; đồng &yacute; l&agrave;m c&ocirc;ng việc n&agrave;y.)</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài