Grammar: Defining Relative Clause - Unit 10
Phần Ngữ pháp - Grammar - Unit 10: Defining relative clause
<p align="center"><strong>DEFINING RELATIVE CLAUSE</strong></p> <p align="center"><strong>(Mệnh đề quan hệ x&aacute;c định)</strong></p> <h2><strong>I. Định nghĩa mệnh đề quan hệ x&aacute;c định</strong></h2> <p><strong>Mệnh đề quan hệ x&aacute;c định&nbsp;</strong>l&agrave; mệnh đề được d&ugrave;ng để x&aacute;c định danh từ đứng trước n&oacute;, cần thiết cho &yacute; nghĩa của c&acirc;u; kh&ocirc;ng c&oacute; n&oacute; c&acirc;u sẽ kh&ocirc;ng đủ nghĩa.</p> <p>Dấu hiệu nhận biết của mệnh đề quan hệ x&aacute;c định l&agrave; kh&ocirc;ng c&oacute; dấu phẩy.</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;Do you know the name of&nbsp;<em>the man</em>&nbsp;<strong><u>who</u>&nbsp;</strong>came here yesterday?</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (Bạn c&oacute; biết t&ecirc;n người đ&agrave;n &ocirc;ng đ&atilde; đến đ&acirc;y v&agrave;o h&ocirc;m qua kh&ocirc;ng?)</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; The man (whom / that) you met yesterday is coming to my house for dinner.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (Người đ&agrave;n &ocirc;ng m&agrave; bạn gặp h&ocirc;m qua sẽ đến nh&agrave; m&igrave;nh ăn tối.)</p> <p>&nbsp;</p> <h2><strong>II. Đại từ quan hệ</strong></h2> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td style="text-align: center;" valign="top" width="213"> <p><strong>Đại từ quan hệ</strong></p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="213"> <p><strong>C&aacute;ch d&ugrave;ng</strong></p> </td> <td style="text-align: center;" valign="top" width="213"> <p><strong>V&iacute; dụ</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="213"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;who</p> </td> <td valign="top" width="213"> <p>L&agrave;m chủ ngữ hoặc t&acirc;n ngữ, thay thế cho danh từ chỉ người.</p> <p>&hellip;N (person) + WHO + V + O</p> </td> <td valign="top" width="213"> <p>The person I love the most in this world is my mom&nbsp;<strong><u>who</u></strong>&nbsp;is a dedicated teacher.</p> <p>(T&ocirc;i y&ecirc;u mẹ nhất tr&ecirc;n đời mẹ l&agrave; một gi&aacute;o vi&ecirc;n tận t&acirc;m.)</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="213"> <p>&nbsp; &nbsp;</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; whom</p> </td> <td valign="top" width="213"> <p>L&agrave;m t&acirc;n ngữ, thay thế cho danh từ chỉ người.</p> <p>&hellip;N (person) + WHOM + S + V</p> </td> <td valign="top" width="213"> <p>Do you know the man&nbsp;<strong><u>who/ whom</u></strong>&nbsp;my dad is talking to?</p> <p>(Bạn c&oacute; biết người đang &ocirc;ng đang tr&ograve; chuyện với cha m&igrave;nh kh&ocirc;ng?</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="213"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; which</p> </td> <td valign="top" width="213"> <p>L&agrave;m chủ ngữ hoặc t&acirc;n ngữ, thay thế cho danh từ chỉ vật.</p> <p>&hellip;N (thing) + WHICH + V + O</p> <p>&hellip;N (thing) + WHICH + S + V</p> </td> <td valign="top" width="213"> <p>I really want to travel to a beautiful place in&nbsp;<strong><u>which</u></strong>&nbsp;has a lot of delicious street food.</p> <p>(T&ocirc;i thật sự muốn đi đến một nơi thật đẹp c&oacute; nhiều m&oacute;n ăn đường phố thật ngon.)</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="213"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;that</p> </td> <td valign="top" width="213"> <p>L&agrave;m chủ ngữ hoặc t&acirc;n ngữ, thay cho cả danh từ chỉ người v&agrave; danh từ chỉ vật.</p> </td> <td valign="top" width="213"> <p>Sarah keeps talking about the film&nbsp;<strong><u>which / that</u></strong>&nbsp;she saw yesterday.</p> <p>(Sarah cứ n&oacute;i về bộ phim m&agrave; c&ocirc; ấy xem h&ocirc;m qua.)</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="213"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; whose</p> </td> <td valign="top" width="213"> <p>Chỉ sự sở hữu của cả người v&agrave; vật.</p> <p>&hellip;N (person, thing) + WHOSE + N + V &hellip;.</p> </td> <td valign="top" width="213"> <p>Mr. Holland,&nbsp;<strong><u>whose</u></strong>&nbsp;son has received a scholarship, is very proud.</p> <p>(&Ocirc;ng Holland rất tự h&agrave;o khi con trai được nhận học bổng.)</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>*C&aacute;c trường hợp bắt buộc d&ugrave;ng &ldquo;that&rdquo;:</strong></p> <p>- Khi đi sau c&aacute;c h&igrave;nh thức so s&aacute;nh nhất</p> <p>V&iacute; dụ:&nbsp;This is&nbsp;<em>the most beautiful</em>&nbsp;dress&nbsp;<strong><u>that</u></strong>&nbsp;I have.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (Đ&acirc;y l&agrave; chiếc v&aacute;y đẹp nhất m&agrave; t&ocirc;i c&oacute;.)</p> <p>- Khi đi sau c&aacute;c từ: only, the first, the last</p> <p>V&iacute; dụ:&nbsp;You are&nbsp;<em>the only person</em>&nbsp;<strong><u>that</u></strong>&nbsp;can help us.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (Bạn l&agrave; người duy nhất c&oacute; thể gi&uacute;p ch&uacute;ng t&ocirc;i.)</p> <p>- Khi danh từ đi trước bao gồm cả người v&agrave; vật.</p> <p>V&iacute; dụ:&nbsp;We can see a lot of&nbsp;<em>people and cattle</em>&nbsp;<strong><u>that</u></strong>&nbsp;are going to the field.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(Ch&uacute;ng ta c&oacute; thể nh&igrave;n thấy nhiều người v&agrave; gia s&uacute;c đang đến c&aacute;nh đồng.)</p> <p>- Khi đi sau c&aacute;c đại từ bất định, đại từ phủ định, đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone, something, somebody, all, some, any, little, none.</p> <p>V&iacute; dụ:&nbsp;I&rsquo;ll tell you&nbsp;<em>something</em>&nbsp;<strong><u>that</u></strong>&nbsp;is very interesting.</p> <p>&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; (T&ocirc;i sẽ kể b&agrave;i nghe về c&aacute;i g&igrave; đ&oacute; th&uacute; vị.)</p> <h2><strong>III. Trạng từ quan hệ</strong></h2> <table style="border-collapse: collapse; width: 99.9613%;" border="1"> <tbody> <tr> <td style="width: 32.1722%; text-align: center;"><strong>Trạng từ quan hệ</strong></td> <td style="width: 32.1722%; text-align: center;"><strong>C&aacute;ch d&ugrave;ng</strong></td> <td style="width: 32.1722%; text-align: center;"><strong>V&iacute; dụ</strong></td> </tr> <tr> <td style="width: 32.1722%;"> <p>when (= on / at / in which)</p> <p>&nbsp;</p> </td> <td style="width: 32.1722%;"> <p>Thay cho danh từ chỉ thời gian.</p> <p>&hellip;N (time) + WHEN + S + V</p> <p>(WHEN = ON / IN / AT + WHICH)</p> </td> <td style="width: 32.1722%;"> <p>Tell me the time&nbsp;<strong><u>when</u></strong>&nbsp;(= at which) we can depart.</p> <p>(H&atilde;y cho m&igrave;nh biết khi n&agrave;o ch&uacute;ng ta c&oacute; thể xuất ph&aacute;t.)</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 32.1722%;">where &nbsp;(= at/ in/ from/ on which)</td> <td style="width: 32.1722%;"> <p>Thay cho danh từ chỉ nơi chốn</p> <p>&hellip;N (place) + WHERE + S + V</p> <p>(WHEN = ON / IN / AT + WHICH)</p> </td> <td style="width: 32.1722%;"> <p>Next month I will come back to the place&nbsp;<strong><u>where</u></strong>&nbsp;my mom was born.</p> <p>(Th&aacute;ng sau t&ocirc;i sẽ quay trở về qu&ecirc; mẹ.)</p> </td> </tr> <tr> <td style="width: 32.1722%;">why (= for which)</td> <td style="width: 32.1722%;">D&ugrave;ng để chỉ l&yacute; do, thay cho&nbsp;<em>the reason, for that reason.</em></td> <td style="width: 32.1722%;"> <p>That is the reason&nbsp;<strong><u>why</u></strong>&nbsp;(= for which) the flight was delayed.</p> <p>(Đ&oacute; l&agrave; l&yacute; do v&igrave; sao chuyến bay bị ho&atilde;n.)</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><u><strong>Lưu &yacute;:</strong></u></p> <p>1. C&aacute;c trạng từ quan hệ kh&ocirc;ng đi k&egrave;m với giới từ.</p> <p>2. Nếu trong mệnh đề quan hệ c&oacute; giới từ th&igrave; giới từ c&oacute; thể đặt trước hoặc sau mệnh đề quan hệ (chỉ &aacute;p dụng với&nbsp;<em>whom</em>&nbsp;v&agrave;&nbsp;<em>which</em>.)</p> <p><strong>V&iacute; dụ:</strong>&nbsp;Mr. Brown is a nice&nbsp;<strong><em>teacher</em></strong>. We studied with&nbsp;<strong><em>him</em></strong>&nbsp;last year.</p> <p>=&gt;&nbsp; Mr. Brown,&nbsp;<strong><em>with whom</em></strong>&nbsp;we studied last year, is a nice teacher.</p> <p>=&gt; Mr. Brown,&nbsp;<strong><em>whom</em></strong>&nbsp;we studied&nbsp;<strong><em>with</em></strong>&nbsp;last year, is a nice teacher.</p> <p>3. Trong mệnh đề quan hệ x&aacute;c định , ch&uacute;ng ta c&oacute; thể bỏ c&aacute;c đại từ quan hệ(whom, which) l&agrave;m t&acirc;n ngữ</p> <p>V&iacute; dụ:</p> <p>- The girl&nbsp;<strong><em>whom</em></strong>&nbsp;you met yesterday is my close friend.</p> <p>=&gt; The girl you met yesterday is my close friend.</p> <p>The book&nbsp;<strong><em>which</em></strong>&nbsp;you lent me was very interesting.</p> <p>=&gt; The book you lent me was very interesting.</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài