Language Review 1 (Unit 1, 2, 3)
Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 37 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<p><strong>B&agrave;i 5</strong></p> <div> <p class="BodyText37" align="left"><strong>Grammar</strong></p> <p class="BodyText37" align="left"><strong>Task 5.&nbsp;Complete each sentence with the correct form of a phrasal verb from the list.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh mỗi c&acirc;u theo dạng đ&uacute;ng của cụm động từ.)</em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="719"> <p>look up&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; deal with&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; turn down&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; set up&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;get over</p> <p>put up with&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;give up&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; keep up with</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. The two countries agreed to _____ full diplomatic relations.</p> <p>2. When you&rsquo;re tired and under stress, it&rsquo;s important to look after yourself and find ways to_____ it.</p> <p>3. Six people applied for the job, but four of them were _____.</p> <p>4. Why don&rsquo;t you _____ this word in the dictionary?</p> <p>5. Mike had to _____ gymnastics because of his injury.</p> <p>6. I&rsquo;m going crazy! I can&rsquo;t _____ so much confusion!</p> <p>7. I think she _____ the quarrel with her close friend.</p> <p>8. It&rsquo;s difficult to _____ changes in technology.</p> <p><strong>Từ vựng</strong></p> <p>- look up: tra cứu</p> <p>- deal with: giải quyết</p> <p>- turn down: từ chối</p> <p>- set up: th&agrave;nh lập&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- get over: vượt qua&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- put up with: chịu đựng&nbsp;</p> <p>- give up: từ bỏ&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- keep up with: theo kịp, đuổi kịp</p> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="180"> <p>1.&nbsp;set up&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>2. deal with&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>3. turned down&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>4. look up&nbsp;</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="180"> <p>5.&nbsp;give up&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>6.&nbsp;put up with&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>7. got over&nbsp;</p> </td> <td valign="top" width="180"> <p>8.&nbsp;keep up with&nbsp;</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1.&nbsp;set up</strong>&nbsp;</p> <p>The two countries agreed to&nbsp;<strong>set up</strong>&nbsp;full diplomatic relations.</p> <p><em>(Hai quốc gia đ&atilde; nhất tr&iacute; thiết lập quan hệ ngoại giao.)</em></p> <p><strong>2. deal with</strong></p> <p>When you&rsquo;re tired and under stress, it&rsquo;s important to look after yourself and find ways to&nbsp;<strong>deal with</strong>&nbsp;it.</p> <p><em>(Khi bạn mệt mỏi v&agrave; bị căng thẳng, điều quan trọng l&agrave; h&atilde;y tự chăm s&oacute;c bản th&acirc;n v&agrave; t&igrave;m c&aacute;ch giải quyết n&oacute;.)</em></p> <p><strong>3. turned down</strong>&nbsp;</p> <p>Six people applied for the job, but four of them were&nbsp;<strong>turned down</strong>.</p> <p><em>(C&oacute; s&aacute;u người nộp đơn cho c&ocirc;ng việc n&agrave;y, nhưng 4 người trong số họ bị từ chối.)</em></p> <p><strong>4. look up</strong>&nbsp;</p> <p>Why don&rsquo;t you&nbsp;<strong>look up</strong>&nbsp;this word in the dictionary?</p> <p><em>(Tại sao bạn kh&ocirc;ng t&igrave;m kiếm từ n&agrave;y trong từ điển?)</em></p> <p><strong>5.&nbsp;give up</strong>&nbsp;</p> <p>Mike had to&nbsp;<strong>give up</strong>&nbsp;gymnastics because of his injury.</p> <p><em>(Mike phải từ bỏ m&ocirc;n thể thao v&igrave; chấn thương.)</em></p> <p><strong>6.</strong>&nbsp;<strong>put up with</strong></p> <p>I&rsquo;m going crazy! I can&rsquo;t&nbsp;<strong>put up with</strong>&nbsp;so much confusion!</p> <p><em>(T&ocirc;i sẽ ph&aacute;t đi&ecirc;n! T&ocirc;i kh&ocirc;ng thể chịu đựng được c&oacute; qu&aacute; nhiều nhầm lẫn!)</em></p> <p><strong>7. got over&nbsp;</strong></p> <p>I think she&nbsp;<strong>got over</strong>&nbsp;the quarrel with her close friend.</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ c&ocirc; ấy đ&atilde; vượt qua cuộc c&atilde;i vả với người bạn th&acirc;n của c&ocirc;.)</em></p> <p><strong>8.</strong>&nbsp;<strong>keep up with</strong>&nbsp;</p> <p>It&rsquo;s difficult to&nbsp;<strong>keep up with</strong>&nbsp;changes in technology.</p> <p><em>(Thật kh&oacute; để bắt kịp với sự thay đổi c&ocirc;ng nghệ.)</em></p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài