Hướng dẫn giải Bài 5 (Trang 37 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<p><strong>Bài 5</strong></p>
<div>
<p class="BodyText37" align="left"><strong>Grammar</strong></p>
<p class="BodyText37" align="left"><strong>Task 5. Complete each sentence with the correct form of a phrasal verb from the list.</strong></p>
<p><em>(Hoàn thành mỗi câu theo dạng đúng của cụm động từ.)</em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="719">
<p>look up deal with turn down set up get over</p>
<p>put up with give up keep up with</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. The two countries agreed to _____ full diplomatic relations.</p>
<p>2. When you’re tired and under stress, it’s important to look after yourself and find ways to_____ it.</p>
<p>3. Six people applied for the job, but four of them were _____.</p>
<p>4. Why don’t you _____ this word in the dictionary?</p>
<p>5. Mike had to _____ gymnastics because of his injury.</p>
<p>6. I’m going crazy! I can’t _____ so much confusion!</p>
<p>7. I think she _____ the quarrel with her close friend.</p>
<p>8. It’s difficult to _____ changes in technology.</p>
<p><strong>Từ vựng</strong></p>
<p>- look up: tra cứu</p>
<p>- deal with: giải quyết</p>
<p>- turn down: từ chối</p>
<p>- set up: thành lập </p>
<p>- get over: vượt qua </p>
<p>- put up with: chịu đựng </p>
<p>- give up: từ bỏ </p>
<p>- keep up with: theo kịp, đuổi kịp</p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="180">
<p>1. set up </p>
</td>
<td valign="top" width="180">
<p>2. deal with </p>
</td>
<td valign="top" width="180">
<p>3. turned down </p>
</td>
<td valign="top" width="180">
<p>4. look up </p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="180">
<p>5. give up </p>
</td>
<td valign="top" width="180">
<p>6. put up with </p>
</td>
<td valign="top" width="180">
<p>7. got over </p>
</td>
<td valign="top" width="180">
<p>8. keep up with </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1. set up</strong> </p>
<p>The two countries agreed to <strong>set up</strong> full diplomatic relations.</p>
<p><em>(Hai quốc gia đã nhất trí thiết lập quan hệ ngoại giao.)</em></p>
<p><strong>2. deal with</strong></p>
<p>When you’re tired and under stress, it’s important to look after yourself and find ways to <strong>deal with</strong> it.</p>
<p><em>(Khi bạn mệt mỏi và bị căng thẳng, điều quan trọng là hãy tự chăm sóc bản thân và tìm cách giải quyết nó.)</em></p>
<p><strong>3. turned down</strong> </p>
<p>Six people applied for the job, but four of them were <strong>turned down</strong>.</p>
<p><em>(Có sáu người nộp đơn cho công việc này, nhưng 4 người trong số họ bị từ chối.)</em></p>
<p><strong>4. look up</strong> </p>
<p>Why don’t you <strong>look up</strong> this word in the dictionary?</p>
<p><em>(Tại sao bạn không tìm kiếm từ này trong từ điển?)</em></p>
<p><strong>5. give up</strong> </p>
<p>Mike had to <strong>give up</strong> gymnastics because of his injury.</p>
<p><em>(Mike phải từ bỏ môn thể thao vì chấn thương.)</em></p>
<p><strong>6.</strong> <strong>put up with</strong></p>
<p>I’m going crazy! I can’t <strong>put up with</strong> so much confusion!</p>
<p><em>(Tôi sẽ phát điên! Tôi không thể chịu đựng được có quá nhiều nhầm lẫn!)</em></p>
<p><strong>7. got over </strong></p>
<p>I think she <strong>got over</strong> the quarrel with her close friend.</p>
<p><em>(Tôi nghĩ cô ấy đã vượt qua cuộc cãi vả với người bạn thân của cô.)</em></p>
<p><strong>8.</strong> <strong>keep up with</strong> </p>
<p>It’s difficult to <strong>keep up with</strong> changes in technology.</p>
<p><em>(Thật khó để bắt kịp với sự thay đổi công nghệ.)</em></p>
</div>