Skills 2 - Unit 6
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 67 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<p><strong>B&agrave;i 4</strong></p> <div> <p><strong>Task 4.&nbsp;<span class="Bodytext22ArialUnicodeMS">Work in pairs. Discuss which three of me following qualities would be necessary for people living in an extended family. Remember to give reasons.</span></strong></p> <p><em>(L&agrave;m việc theo cặp. Thảo luận 3 trong số những t&iacute;nh c&aacute;ch sẽ cần thiết cho người sống trong 1 đại gia đ&igrave;nh. Nhớ đưa ra c&aacute;c l&iacute; do.)</em></p> <img class="wscnph" style="max-width: 100%;" src="https://static.colearn.vn:8413/v1.0/upload/library/28112022/unit-6-hinh-26-ta-9-m-EWbR23.jpg" /></div> <div> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="719"> <p>hardworking &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;tolerant &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;easy-going &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;patient&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;cooperative &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;helpful &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;sympathetic &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;caring&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;obedient &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;being a good listener &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;ready to share</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>Example:</strong></p> <p><span class="Bodytext22ArialUnicodeMS">I think you'd&nbsp;have to be a patient person because you'd be living with lots of others and if you were'n patient, it could lead to problems.&nbsp;You'd have to wait your turn for everything - the bathroom, the food&nbsp;...</span></p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ bạn phải l&agrave; một người ki&ecirc;n nhẫn bởi v&igrave; bạn đang sống với rất nhiều người kh&aacute;c v&agrave; nếu bạn kh&ocirc;ng ki&ecirc;n nhẫn, n&oacute; c&oacute; thể dẫn đến những vấn đề. Bạn phải đợi đến lượt m&igrave;nh - tất cả mọi thứ trong ph&ograve;ng tắm, thức ăn ...)</em></p> <p><strong>Từ vựng</strong></p> <p>- hardworking (adj): chăm chỉ&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- tolerant&nbsp;(adj): khoan dung</p> <p>- easy-going&nbsp;(adj): h&ograve;a đồng&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- patient (adj): ki&ecirc;n nhẫn&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- cooperative&nbsp;(adj): hợp t&aacute;c</p> <p>- helpful&nbsp;&nbsp;(adj): gi&uacute;p đỡ người kh&aacute;c&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- sympathetic&nbsp;(adj): th&ocirc;ng cảm&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- caring&nbsp;(adj): quan t&acirc;m người kh&aacute;c&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- obedient&nbsp;(adj): ngoan ngo&atilde;n&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- being a good listener&nbsp;(adj): l&agrave; một người biết lắng nghe&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p> <p>- ready to share&nbsp;(adj): sẵn s&agrave;ng chia sẻ</p> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <p>Firstly, willingness to share is quite essential for all members of extended families because we live with lots of others including our grandparents and relatives, we have to share almost everything such as bedrooms, bathrooms, televisions or computers.</p> <p>Secondly, being able to be sympathetic is considered as an important quality to live in harmony with the extended family. Generation gaps are unavoidable, but if each member learns to understand and respect others&rsquo; perspectives, generation gaps will not be big troubles.</p> <p>Finally, in order to maintain harmony in the extended family, everyone needs to take care of as well as support each other. Each member ought to be willing to help others whenever they encounter difficulties. The encouragement and help from the family partly assist them in overcoming obstacles.</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><em>Thứ nhất, sẵn s&agrave;ng chia sẻ l&agrave; điều rất cần thiết cho tất cả c&aacute;c th&agrave;nh vi&ecirc;n của c&aacute;c gia đ&igrave;nh mở rộng v&igrave; ch&uacute;ng t&ocirc;i sống với nhiều người kh&aacute;c bao gồm &ocirc;ng b&agrave; v&agrave; người th&acirc;n, ch&uacute;ng t&ocirc;i phải chia sẻ hầu hết mọi thứ như ph&ograve;ng ngủ, ph&ograve;ng tắm, tivi hoặc m&aacute;y t&iacute;nh.</em></p> <p><em>Thứ hai, th&ocirc;ng cảm được coi l&agrave; một phẩm chất quan trọng để sống h&ograve;a thuận với đại gia đ&igrave;nh. Khoảng c&aacute;ch thế hệ l&agrave; kh&ocirc;ng thể tr&aacute;nh khỏi, nhưng nếu mỗi th&agrave;nh vi&ecirc;n học c&aacute;ch hiểu v&agrave; t&ocirc;n trọng người kh&aacute;c th&igrave; quan điểm của người kh&aacute;c, khoảng c&aacute;ch thế hệ sẽ kh&ocirc;ng phải l&agrave; rắc rối lớn.</em></p> <p><em>Cuối c&ugrave;ng, để duy tr&igrave; sự h&ograve;a thuận trong đại gia đ&igrave;nh, mọi người cần phải chăm s&oacute;c cũng như hỗ trợ lẫn nhau. Mỗi th&agrave;nh vi&ecirc;n n&ecirc;n sẵn s&agrave;ng gi&uacute;p đỡ người kh&aacute;c bất cứ khi n&agrave;o họ gặp kh&oacute; khăn. Sự kh&iacute;ch lệ v&agrave; gi&uacute;p đỡ từ gia đ&igrave;nh một phần gi&uacute;p họ vượt qua những trở ngại.</em></p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài