Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 64 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<p><strong>Bài 4</strong></p>
<div>
<p class="Bodytext220" align="left"><strong>Task 4. Fill in each blank with one adjective from the box. More than one adjective can be used.</strong></p>
<p class="Bodytext220" align="left"><em>(Điền vào mỗi chỗ trống 1 tính từ trong bảng. Nhiều hơn 1 tính từ được chấp nhận.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="623">
<p>glad sure sorry certain confident</p>
<p>astonished pleased relieved surprised</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. I was __________ to meet my best friend yesterday.</p>
<p>2. He is __________ to have so little time for his family.</p>
<p>3. They were __________ to finish their last performance.</p>
<p>4. She's __________ to get the job. The interview went really well.</p>
<p>5. The mother was __________ to hear that her smart son failed the exam.</p>
<p>6. All the students were __________ to have passed the exams.</p>
</div>
<p> </p>
<p><strong>Từ vựng</strong></p>
<div>
<p>- glad (adj): hài lòng</p>
<p>- sure = certain (adj): chắc chắn</p>
<p>- sorry (adj): tiếc, xin lỗi </p>
<p>- confident (adj): ngạc nhiên</p>
<p>- astonished = surprised (adj): ngạc nhiên </p>
<p>- pleased (adj): vui lòng </p>
<p>- relieved (adj): nhẹ nhõm </p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<p><strong>1.</strong> I was <strong><u>glad / pleased</u></strong> to meet my best friend yesterday.</p>
<p><em>(Tôi vui khi gặp bạn thân của tôi vào hôm qua.</em><em>)</em></p>
<p><strong>2.</strong> He is <strong><u>sorry</u></strong> to have so little time for his family.</p>
<p><em>(Anh ấy rất tiếc vì có ít thời gian dành cho gia đình mình.</em><em>)</em></p>
<p><strong>3.</strong> They were <strong><u>relieved/ pleased</u></strong> to finish their last performance.</p>
<p><em>(Họ nhẹ nhõm / hài lòng khi hoàn thành phần trình diễn vừa rồi.</em><em>)</em></p>
<p><strong>4.</strong> She’s <strong><u>sure / certain</u></strong> to get the job. The interview went really well.</p>
<p><em>(Cô ấy chắc chắn là nhận được việc. Cuộc phỏng vấn rất tốt.</em><em>)</em></p>
<p><strong>5.</strong> The mother was <strong><u>surprised / astonished</u></strong> to hear that her smart son failed the exam.</p>
<p><em>(Bà mẹ đã ngạc nhiên khi nghe đứa con trai thông minh của bà ấy trượt kỳ thi.</em><em>)</em></p>
<p>6. All the students were <strong><u>relieved / pleased</u></strong> to have passed the exams.</p>
<p><em>(Tất cả học sinh đều nhẹ nhõm / hài lòng vì đã vượt qua kì thi.</em><em>)</em></p>
</div>