A Closer Look 2 - Unit 11
Hướng dẫn giải Bài 4 (Trang 63 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 4 (Trang 63 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p> <p><strong>4.&nbsp;Cross out the relative clause which can be omitted without causing confusion to the meaning of the sentence.</strong></p> <p class="Heading130"><em>(Gạch bỏ mệnh đề quan hệ c&oacute; thể lược bỏ m&agrave; kh&ocirc;ng g&acirc;y kh&oacute; hiểu về nghĩa của c&acirc;u.)&nbsp;</em></p> <p>1. Sarah works for a company that makes bikes.</p> <p><em>(Sarah l&agrave;m việc cho một c&ocirc;ng ty sản xuất xe đạp.</em><em>)</em></p> <p>________________</p> <p>2. I&rsquo;ve got a sister called Caroline, who is now on a tour around Canada.</p> <p><em>(T&ocirc;i c&oacute; một chị g&aacute;i t&ecirc;n l&agrave; Caroline, b&acirc;y giờ đang đi du lịch quanh Canada.</em><em>)</em></p> <p>________________</p> <p>3. This morning I met my ex-classmate Janet, whom I hadn't seen for ages.</p> <p><em>(S&aacute;ng nay, t&ocirc;i gặp bạn học cũ Janet, t&ocirc;i đ&atilde; kh&ocirc;ng gặp nhiều năm rồi.)</em></p> <p>________________</p> <p>4. The 6.30 bus, which I often take to school, was late today.</p> <p><em>(Chuyến xe bu&yacute;t 6.30, t&ocirc;i thường đ&oacute;n đến trường, h&ocirc;m nay đến muộn.</em><em>)</em></p> <p>________________</p> <p>5. Only those who had booked in advance were allowed in.</p> <p><em>(Chỉ những người đặt chỗ trước mới được ph&eacute;p v&agrave;o.)</em></p> <p>________________</p> <p>6. The stairs which lead to the basement are rather slippery.</p> <p><em>(Những bậc thanh dẫn đến tầng hầm rất trơn.</em><em>)</em></p> <p>________________</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;I&rsquo;ve got a sister called Caroline.<em> &nbsp;</em><em>(T&ocirc;i c&oacute; một chị g&aacute;i t&ecirc;n l&agrave; Caroline.)</em></p> <p><strong>3.</strong> This morning I met my ex-classmate Janet.&nbsp;<em>(S&aacute;ng nay, t&ocirc;i gặp bạn học cũ Janet.)</em></p> <p><strong>4.</strong> The 6.30 bus was late today.&nbsp;<em>(Xe bu&yacute;t 6.30 h&ocirc;m nay đến trễ.)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài