A closer look 1 - Unit 6
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 62 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<p><strong>B&agrave;i 3</strong></p> <div> <p class="Bodytext100"><strong>Task 3.&nbsp;Match each word/phrase in the left column with the definition in the right one.</strong></p> <p class="Bodytext100"><em>(Nối mỗi từ/cụm từ ở cột tr&aacute;i với định nghĩa ở cột phải.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="132"> <p align="center"><strong>Word/phrase</strong></p> </td> <td valign="top" width="588"> <p align="center"><strong>Definition</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="132"> <p>1. extended family</p> <p>2. tolerant</p> <p>3. cooperative</p> <p>4. sympathetic</p> <p>5. obedient</p> <p>6. nuclear family</p> </td> <td valign="top" width="588"> <p>A. parents and children living together as a family unit</p> <p>B. able to accept what other people say or do even if you do not agree with it</p> <p>C. willing to do what you are told to do</p> <p>D. kind to somebody who is hurt or sad; showing that you understand and care about their problems</p> <p>E. working together with others towards a shared aim</p> <p>F. more than two generations living together as a family unit</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1. f</p> </td> <td valign="top"> <p>2. b</p> </td> <td valign="top"> <p>3. e</p> </td> <td valign="top"> <p>4. d</p> </td> <td valign="top"> <p>5. c</p> </td> <td valign="top"> <p>6. a</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. extended family: more than two generations living together as a family unit</p> <p><em>(gia đ&igrave;nh đa thế hệ: hơn hai thế hệ c&ugrave;ng sống chung với nhau trong một gia đ&igrave;nh)</em></p> <p>2. tolerant: able to accept what other people say or do even if you do not agree with it</p> <p><em>(khoan dung: c&oacute; thể chấp nhận những g&igrave; người kh&aacute;c n&oacute;i hoặc l&agrave;m ngay cả khi bạn kh&ocirc;ng đồng &yacute; với n&oacute;.)</em></p> <p>3. cooperative: working together with others towards a shared aim</p> <p><em>(hợp t&aacute;c: l&agrave;m việc c&ugrave;ng với những người kh&aacute;c hướng tới một mục đ&iacute;ch chung)</em></p> <p>4. sympathetic: kind to somebody who is hurt or sad; showing that you understand and care about their problems</p> <p><em>(th&ocirc;ng cảm: tử tế với ai đ&oacute; đang đau hoặc buồn; cho thấy rằng bạn hiểu v&agrave; quan t&acirc;m tới vấn đề của họ)</em></p> <p>5. obedient: willing to do what you are told to do</p> <p><em>(nghe lời: sẵn s&agrave;ng l&agrave;m những g&igrave; bạn được y&ecirc;u cầu)</em></p> <p>6. nuclear family: parents and children living together as a family unit</p> <p><em>(gia đ&igrave;nh hạt nh&acirc;n: cha mẹ v&agrave; con c&aacute;i sống chung với nhau trong một đơn vị gia đ&igrave;nh)</em></p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài