Skills 1 - Unit 4
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 46 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<p><strong>B&agrave;i 3</strong></p> <div> <p><strong>Speaking&nbsp;</strong></p> <p><strong>Task 3.&nbsp;&nbsp;Discuss in groups: What do you think at teenagers' pastimes in 2?&nbsp;</strong></p> <p><em>(Thảo luận theo nh&oacute;m rồi cho biết: Bạn nghĩ g&igrave; về c&aacute;c tr&ograve; ti&ecirc;u khiển của thanh ni&ecirc;n ng&agrave;y xưa theo như b&agrave;i 2?)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>Pastime:</strong>&nbsp;riding a bicycle&nbsp;<em>(đi xe đạp)</em></p> <p><strong>Response A:</strong>&nbsp;I love it. I wish I could do it more often.</p> <p><em>(T&ocirc;i th&iacute;ch n&oacute;. T&ocirc;i ước t&ocirc;i c&oacute; thể l&agrave;m vậy thường xuy&ecirc;n hơn.)</em></p> <p><strong>Response B:</strong>&nbsp;I think it&rsquo;s inconvenient, especially when it rains. I prefer a fitness centre.</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ n&oacute; rất thuận tiện, đặc biệt l&agrave; khi trời mưa. T&ocirc;i th&iacute;ch đến trung t&acirc;m thể dục.)</em></p> <p><strong>Pastimes:</strong>&nbsp;<em>(Những th&uacute; ti&ecirc;u khiển)</em></p> <p>1. doing physical activities in the fresh air</p> <p><em>(thực hiện c&aacute;c hoạt động thể chất trong bầu kh&ocirc;ng kh&iacute; trong l&agrave;nh)</em></p> <p>2. using nature as your playground</p> <p><em>(h&ograve;a m&igrave;nh với thi&ecirc;n nhi&ecirc;n)</em></p> <p>3. meeting and talking face-to-face</p> <p><em>(gặp gỡ v&agrave; tr&ograve; chuyện trực tiếp)</em></p> <p>4. reading</p> <p><em>(đọc)</em></p> <p>5. keeping a diary</p> <p><em>(giữ g&igrave;n nhật k&yacute;)</em></p> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <p><strong>1. flying kites</strong></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;I think it&rsquo;s interesting. I wish I could try it once.</p> <p><em>(T&ocirc;i nghĩ n&oacute; rất th&uacute; vị. T&ocirc;i ước t&ocirc;i c&oacute; thể thử n&oacute; một lần.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;Great. But we must find an open place for kites in order not to be stuck in electricity lines.</p> <p><em>(Tuyệt qu&aacute;. Nhưng ch&uacute;ng ta phải t&igrave;m một nơi kh&ocirc;ng gian mở cho diều để kh&ocirc;ng bị mắc kẹt trong đường d&acirc;y điện.</em>)</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>2. keeping a diary</strong></p> <p><strong>A:</strong>&nbsp;I don&rsquo;t like writing a diary because it can be easily read and someone can find out your secrets.</p> <p><em>(T&ocirc;i kh&ocirc;ng th&iacute;ch viết nhật k&yacute; v&igrave; n&oacute; c&oacute; thể dễ đọc v&agrave; ai đ&oacute; c&oacute; thể t&igrave;m ra b&iacute; mật của bạn.)</em></p> <p><strong>B:</strong>&nbsp;You can meet your friends and talk face -to - face when you want to share something.</p> <p><em>(Bạn c&oacute; thể gặp gỡ bạn b&egrave; của m&igrave;nh v&agrave; n&oacute;i chuyện trực tiếp khi bạn muốn chia sẻ điều g&igrave; đ&oacute;.)</em></p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài