Skills Review 3 (Unit 7, 8, 9)
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 45 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 3 (Trang 45 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong>Listening</strong></p>
<p class="Bodytext580"><strong>3. Listen to Hung giving a presentation on his tips for learning English well. Complete the listener's notes. Use no more than THREE words for each blank.</strong></p>
<p class="Bodytext580"><em>(Nghe Hùng đang thuyết trình về những cách học giỏi tiếng Anh. Hoàn thành ghi chú của người nghe. Sử dụng không quá 3 từ cho mỗi chỗ trống.) </em></p>
<p> </p>
<p><strong>Tips for Learning English</strong></p>
<p>• Reading (1) _________ in English</p>
<p>+ widening (2) _________ </p>
<p>+ understanding the context</p>
<p>+ remembering words longer</p>
<p>+ knowing how to use words (3) _________ </p>
<p>• Practising grammar</p>
<p>+ doing exercises from different (4) _________ </p>
<p>+ good books: Grammar in Use and Active Grammar</p>
<p>• Taking opportunities to speak and write English</p>
<p>+ joining an (5) _________</p>
<p>+ exchanging emails and chatting on Skype</p>
<p>+ improving skills and widening knowledge of (6) _________ </p>
<p>• Being (7) _________ </p>
<p>+ not being afraid of making mistakes</p>
<p>+ taking part in class (8) _________ </p>
<p>+ asking your teacher and classmates for help</p>
<p> </p>
<p class="Bodytext60"><strong>Audio script:</strong></p>
<p class="BodyText61" align="left">My tips to learn English well are not complicated. Firstly, I usually read stories and books in English. Reading them helps me widen my vocabulary and understand the context where words are used. This way I can remember vocabulary longer and know how to use the words correctly. Secondly, to practise English grammar, I do lots of exercises from different grammar books. I find Grammar in Use and Active Grammar useful because they explain grammar thoroughly, and provide learners with various types of exercise. Thirdly, I take every opportunity to speak and write English because these are my weak points, I've joined an international project which connects students from all over the world. I've made friends with four students from the USA, Australia, France, and Egypt. We write each other emails and chat on Skype. That way I can not only improve my English skills but also enrich my knowledge of different cultures. My last tip is to be self-confident. Don't be afraid of making mistakes in the process of learning. In class, you should take part in the activities actively. If there are any things you don't understand, ask your teacher and classmates for help. These tips have helped me to become a successful English learner.</p>
<p class="BodyText61" align="left"><strong>Dịch bài nghe:</strong></p>
<p class="BodyText61" align="left"><em>Mẹo học tiếng Anh giỏi không phức tạp. Thứ nhất, tôi thường đọc truyện và sách bằng tiếng Anh. Đọc chúng sẽ giúp tôi mở rộng vốn từ vựng của tôi và hiểu được bối cảnh sử dụng từ ngữ. Bằng cách này tôi có thể nhớ từ vựng lâu hơn và biết cách sử dụng các từ chính xác. Thứ hai, để thực hành ngữ pháp tiếng Anh, tôi làm rất nhiều bài tập từ các sách ngữ pháp khác nhau. Tôi tìm Ngữ pháp trong Sử dụng và Ngữ pháp Học Hoạt động có ích vì chúng giải thích ngữ pháp một cách kỹ lưỡng và cung cấp cho người học các loại bài tập khác nhau. Thứ ba, tôi tận dụng mọi cơ hội để nói và viết tiếng Anh vì đây là những điểm yếu của tôi, đã tham gia vào một dự án quốc tế kết nối sinh viên từ khắp nơi trên thế giới. Tôi đã có bạn bè với bốn sinh viên từ Mỹ, Úc, Pháp, và Ai Cập. Chúng tôi viết mỗi email khác và trò chuyện trên Skype. Bằng cách đó tôi có thể không chỉ nâng cao kỹ năng tiếng Anh của tôi mà còn làm phong phú kiến thức của tôi về các nền văn hoá khác nhau. Mẹo cuối cùng của tôi là trở nên tự tin. Đừng sợ mắc sai lầm trong quá trình học. Trong lớp, bạn nên tham gia tích cực vào các hoạt động. Nếu có bất cứ điều gì bạn không hiểu, hãy yêu cầu giáo viên và bạn học của bạn giúp đỡ. Những lời khuyên này đã giúp tôi trở thành người học tiếng Anh thành công.</em></p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. stories and books</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. vocabulary</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. correctly</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. grammar books</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. international project</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. different cultures</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>7. self-confident</p>
</td>
<td valign="top">
<p>8. activities</p>
</td>
<td valign="top">
<p> </p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>Tips for Learning English</strong> (<em>Mẹo học tiếng Anh)</em></p>
<p>• Reading <strong>(1) stories and books</strong> in English</p>
<p><em>(Đọc truyện và sách bằng tiếng Anh)</em></p>
<p>+ widening <strong>(2) vocabulary</strong><em> (mở rộng từ vựng)</em></p>
<p>+ understanding the context <em>(hiểu ngữ cảnh)</em></p>
<p>+ remembering words longer <em>(nhớ từ lâu hơn)</em></p>
<p>+ knowing how to use words <strong>(3) correctly </strong><em>(biết cách sử dụng từ đúng cách)</em></p>
<p>• Practising grammar <em>(Thực hành ngữ pháp)</em></p>
<p>+ doing exercises from different <strong>(4) grammar books</strong></p>
<p>(<em>luyện tập từ các sách ngữ pháp khác nhau)</em></p>
<p>+ good books: Grammar in Use and Active Grammar</p>
<p>(<em>sách. hay: Ngữ pháp thực tiễn và Ngữ pháp thực hành)</em></p>
<p>• Taking opportunities to speak and write English</p>
<p><em>(Tận dụng cơ hội nói và viết tiếng Anh)</em></p>
<p>+ joining an<strong> (5) international project</strong></p>
<p><em>(tham gia một dự án quốc tế)</em></p>
<p>+ exchanging emails and chatting on Skype</p>
<p><em>(trao đổi email và chat trên Skype)</em></p>
<p>+ improving skills and widening knowledge of <strong>(6) different cultures</strong></p>
<p><em>(nâng cao kỹ năng và mở rộng kiến thức về nền văn hoá khác nhau)</em></p>
<p>• Being <strong>(7) self-confident</strong><em> (Tự tin)</em></p>
<p>+ not being afraid of making mistakes</p>
<p><em>(Không ngại mắc sai lầm)</em></p>
<p>+ taking part in class<strong> (8) activities</strong></p>
<p><em>(tham gia các hoạt động của lớp)</em></p>
<p>+ asking your teacher and classmates for help</p>
<p>(<em>yêu cầu giáo viên và bạn học của bạn giúp đỡ)</em></p>
<p><br /><br /></p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài