Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 21 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 3</strong></p>
<div>
<p class="Bodytext80"><strong><span class="Bodytext8Exact">3. Use the words below to complete the compound nouns that match the definitions. </span></strong></p>
<p class="Bodytext80"><em><span class="Bodytext8Exact">(</span><span class="Bodytext8Exact">Sử dụng từ dưới đây để hoàn thành danh từ ghép phù hợp với những định nghĩa.)</span></em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="623">
<p>lag in season over back stop</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. A feeling of tiredness and confusion about time after a long plane journey: jet _____</p>
<p>2. A disadvantage or problem that makes something a less attractive idea: draw _____</p>
<p>3. A short stay somewhere between two parts of a journey: stop _____</p>
<p>4. A popular time of the year for holidays: peak _____</p>
<p>5. The place where you go first when you arrive at an airport, to show your ticket: check-_____</p>
<p>6. A place at the side of a road marked with a sign, where buses stop: bus _____</p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. jet lag</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. drawback</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. stopover</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. peak season</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. check-in</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. bus stop</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> A feeling of tiredness and confusion about time after a long plane journey: <strong>jet lag</strong></p>
<p><em>(Cảm giác mệt mỏi và hoang mang về thời gian sau một chuyến bay dài</em><em>: <strong>say máy bay</strong>) </em></p>
<p><strong>2.</strong> A disadvantage or problem that makes something a less attractive idea:<strong> drawback</strong></p>
<p><em>(Một bất lợi hay vấn đề cái mà làm cho một ý tưởng trở nên ít thu hút hơn</em><em>: <strong>cản trở</strong>)</em></p>
<p><strong>3.</strong> A short stay somewhere between two parts of a journey: <strong>stopover</strong></p>
<p><em>(Một thời gian nghỉ ngắn ở nơi nào đó giữa hai phần của một hành trình</em><em>: <strong>điểm dừng chân</strong>) </em></p>
<p><strong>4.</strong> A popular time of the year for holidays: <strong>peak season</strong></p>
<p><em>(Một khoảng thời gian phổ biến trong năm để nghỉ mát</em><em>: <strong>mùa cao điểm</strong></em><em>)</em></p>
<p><strong>5.</strong> The place where you go first when you arrive at an airport, to show your ticket:<strong> check-in</strong></p>
<p><em>(Một nơi mà bạn đi trước tiên khi bạn đến sân bay, để trình vé của bạn</em><em>: <strong>làm thủ tục</strong>)</em></p>
<p><strong>6.</strong> A place at the side of a road marked with a sign, where buses stop:<strong> bus stop</strong></p>
<p><em>(Một nơi ở một bên đường của con đường có biển báo, nơi xe buýt dừng lại</em><em>: đ<strong>iểm dừng xe bus</strong>) </em></p>
</div>