Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 20 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 3</strong></p>
<div>
<p class="Bodytext80"><strong>3. Fill each blank with a word/phrase from the list.</strong></p>
<p class="Bodytext80"><em>(Điền vào chỗ trống với 1 từ/ cụm từ trong danh sách các từ đã cho.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="623">
<p>luggage price in advance seaside resort delayed souvenirs destination accommodation</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p class="Bodytext80">Most people enjoy travelling abroad, and having the chance to stay in an exotic city or a (1) ____________. You can meet new people, learn new things, and take home some interesting (2) ____________. But before you can do that, you have to reach your (3) ____________, and that can sometimes be a challenge! You need to make lots of preparation. You will probably have to reserve a seat (4) ____________on planes, trains or buses. If you fly, you may find that your flight has been (5) ____________ or you have problems with your (6) ____________. In addition to the travel, it is offen difficult to find good (7) ____________ at a (8) ____________ which you can afford. Nevertheless, most people love to go on holiday.</p>
<p><strong>Từ vựng:</strong></p>
<p>luggage (n): hành lý</p>
<p>price: (n) giá</p>
<p>in advance (adv): trước</p>
<p>seaside resort (n.p): khu nghỉ dưỡng bên bờ biển</p>
<p>delayed (adj): bị hoãn, bị chậm hơn kế hoạch</p>
<p>souvenirs (n): quà lưu niệm</p>
<p>destination (n): địa điểm</p>
<p>accommadation (n): chỗ ở </p>
</div>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<div>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="156">
<p>1. seaside resort</p>
</td>
<td valign="top" width="156">
<p>2. souvenirs</p>
</td>
<td valign="top" width="156">
<p>3. destination</p>
</td>
<td valign="top" width="156">
<p>4. in advance</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top" width="156">
<p>5. delayed</p>
</td>
<td valign="top" width="156">
<p>6. luggage</p>
</td>
<td valign="top" width="156">
<p>7. accommadation</p>
</td>
<td valign="top" width="156">
<p>8. price</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p class="Bodytext80"><strong>Giải thích:</strong></p>
<p class="Bodytext80">1.<strong> </strong> Sau <em><strong>a</strong> </em>là danh từ và sau <em><strong>or</strong> </em>là một cụm danh từ có cùng trường nghĩa với cụm danh từ trước <em><strong>or </strong></em></p>
<div class="Section1">
<p class="BodyText61">2.<strong> </strong>Sau tính từ <em>interesting</em> là danh từ </p>
<p class="BodyText61">3. Sau <em>your</em> là danh từ</p>
<p class="BodyText61">reach someone destination: tới được điểm đến đã định </p>
<p class="BodyText61">4. Có thể điền các từ khác và dùng phép loại trừ nếu bạn không biết</p>
<p class="BodyText61">do st in advance: làm gì đó có kễ hoạch chuẩn bị trước cho một mục đích trong một khoảng thời gian hoặc sự kiện trong tương lai</p>
<p class="BodyText61">5. Câu bị thiếu động từ nên chắc chắn phải điền động từ và câu có <em>"has been"</em> tức là động từ đang được chia ở hiện tại hoàn thành và ở thể bị động</p>
<p class="BodyText61">6. Sau <em>your</em> là danh từ </p>
<p class="BodyText61">7. good accommadation: chỗ ở điều kiện tốt</p>
<p class="BodyText61"><strong>8. </strong><em>afford</em> thường đi với giá tiền, với ý nghĩa là có thể chi trả được </p>
<p>Most people enjoy travelling abroad, and having the chance to stay in an exotic city or a (1) <strong><u>seaside resort</u></strong> . You can meet new people, learn new things, and take home some interesting (2) <strong><u>souvenirs</u></strong>. But before you can do that, you have to reach your (3) <strong><u>destination</u></strong>, and that can sometimes be a challenge! You need to make lots of preparation. You will probably have to reserve a seat (4) <strong><u>in advance</u></strong> on planes, trains or buses. If you fly, you may find that your flight has been (5) <strong><u>delayed</u></strong> or you have problems with your (6) <strong><u>luggage</u></strong>. In addition to the travel, it is offen difficult to find good (7) <strong><u>accommodation</u></strong> at a (8) <strong><u>price</u></strong> which you can afford. Nevertheless, most people love to go on holiday.</p>
<p class="BodyText61"><strong>Tạm dịch:</strong></p>
<p class="BodyText61"><em>Hầu hết mọi người đều thích đi du lịch nước ngoài, có cơ hội ở trong 1 thành phố lạ, một khu nghỉ dưỡng bên bờ biển. Bạn có thể gặp những người mới, học những điều mới và mang về nhà những món quà lưu niệm thú vị. Nhưng trước khi làm được điều đó, bạn phải đến được điểm đến và có thể là thứ gì gì đó thử thách. Bạn cần chuẩn bị nhiều thứ. Bạn sẽ phải đặt chỗ ngồi trước trên máy bay, tàu hỏa hoặc xe buýt. Nếu bạn đi máy bay bạn phải biết rằng chuyến bay có bị hoãn hay không và có vấn đề về hành lý không. Thêm vào đó sẽ khó tìm chỗ ở tốt với giá phải chăng. Dù vậy, hầu hết mọi người vẫn thích đi du lịch.</em></p>
</div>
</div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài