Looking Back - Unit 1
Hướng dẫn giải Bài 3 (Trang 14 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong>B&agrave;i 3</strong></p> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong>Task 3. Complete the passage with the word phrases from the box.</strong></p> <p><em>(Ho&agrave;n th&agrave;nh đoạn văn với những cụm từ trong khung.)</em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" border="0" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="160"> <p><strong>looked</strong></p> </td> <td valign="top" width="106"> <p><strong>team-building</strong></p> </td> <td valign="top" width="90"> <p><strong>zoo</strong></p> </td> <td valign="top" width="102"> <p><strong>interest</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="160"> <p><strong>looking forward to</strong></p> </td> <td valign="top" width="106"> <p><strong>lunch</strong></p> </td> <td valign="top" width="90"> <p><strong>craft</strong></p> </td> <td valign="top" width="102"> <p><strong>museum</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>Last week we had a memorable trip to a new (1)___________ on the outskirts of the city. We were all (2) ___________ &nbsp;the trip. There are lots of wild animals, and they are looked after carefully. Each species is kept in one big compound and the animals look healthy. After we (3) ___________ round the animal zone, we gathered on a big lawn at the back of the zoo. There we played some (4) ___________ games and sang songs. Then we had a delicious (5) ___________ prepared by Nga and Phuong. In the afternoon, we walked to a (6) ___________ nearby. There is a big collection of handicrafts made by different &nbsp;(7) ___________ villages. I'm sure that the zoo will be our new place of (8) ___________.</p> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p><strong>1. zoo&nbsp;</strong></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;đằng trước l&agrave; 1 t&iacute;nh từ&nbsp; v&agrave; mạo từ "a" =&gt; cần một danh từ số &iacute;t đếm được</p> <p>a new zoo: sở th&uacute;/ vườn th&uacute; mới</p> <p><strong>2. looking forward to</strong></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>th&igrave; của c&acirc;u l&agrave; qu&aacute; khứ tiếp diễn, đằng trước c&oacute; động từ "were"</p> <p>were looking forward to : h&aacute;o hức mong chờ</p> <p><strong>3. looked&nbsp;</strong></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>2 h&agrave;nh động li&ecirc;n tấp xảy ra, mệnh đề ph&iacute;a sau chia ở th&igrave; qu&aacute; khứ đơn =&gt; cần một động từ ở dạng qu&aacute; khứ</p> <p><strong>4. team-building</strong>&nbsp;</p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>đằng sau l&agrave; một danh từ =&gt; cần t&igrave;m một t&iacute;nh từ bổ nghĩa hoặc danh từ để tạo danh từ gh&eacute;p</p> <p>team - building games: tr&ograve; chơi t&igrave;nh thần đồng đội</p> <p><strong>5. lunch&nbsp;</strong></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>đằng trước l&agrave; t&iacute;nh từ "delicious" (ngon) =&gt; cần 1 danh từ&nbsp;</p> <p><strong>6. museum</strong>&nbsp;</p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>đằng trước l&agrave; 1 mạo từ, c&acirc;u sau n&oacute;i về trưng b&agrave;y đồ thủ c&ocirc;ng =&gt; cần 1 danh từ</p> <p><strong>7. craft&nbsp;</strong></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;đằng sau l&agrave; một danh từ =&gt; cần 1 t&iacute;nh từ bổ nghĩa hoặc 1 danh từ để tạo danh từ gh&eacute;p</p> <p><strong>8. interest&nbsp;</strong></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:&nbsp;</strong>place of interest : địa điểm y&ecirc;u th&iacute;ch</p> <p>Last week we had a memorable trip to a new&nbsp;<strong>(1)&nbsp;zoo&nbsp;</strong>&nbsp;on the outskirts of the city. We were all&nbsp;<strong>(2)&nbsp;looking forward to</strong>&nbsp;&nbsp;the trip. There are lots of wild animals, and they are looked after carefully. Each species is kept in one big compound and the animals look healthy. After we<strong>&nbsp;(3) looked</strong>&nbsp;round the animal zone, we gathered on a big lawn at the back of the zoo. There we played some&nbsp;<strong>(4)&nbsp;team-building</strong>&nbsp;games and sang songs. Then we had a delicious&nbsp;<strong>(5)&nbsp;lunch</strong>&nbsp;prepared by Nga and Phuong. In the afternoon, we walked to a&nbsp;<strong>(6)</strong>&nbsp;<strong>museum</strong>&nbsp;nearby. There is a big collection of handicrafts made by different &nbsp;<strong>(7)</strong>&nbsp;<strong>craft</strong>&nbsp;villages. I'm sure that the zoo will be our new place of&nbsp;<strong>(8)</strong>&nbsp;<strong>interest</strong>.</p> <p><strong>Tạm dịch:</strong></p> <p><em>Tuần trước ch&uacute;ng t&ocirc;i đ&atilde; c&oacute; một chuyến đi đ&aacute;ng nhớ tới một vườn th&uacute; mới ở ngoại &ocirc; th&agrave;nh phố. Tất cả ch&uacute;ng t&ocirc;i đều mong chờ chuyến đi. C&oacute; rất nhiều động vật hoang d&atilde;, v&agrave; ch&uacute;ng được chăm s&oacute;c cẩn thận. Mỗi lo&agrave;i được giữ trong một h&agrave;ng r&agrave;o lớn v&agrave; c&aacute;c động vật tr&ocirc;ng khỏe mạnh. Sau khi ch&uacute;ng t&ocirc;i xem quanh khu vực động vật, ch&uacute;ng t&ocirc;i tập trung tr&ecirc;n một b&atilde;i cỏ lớn ở ph&iacute;a sau sở th&uacute;. Ở đ&oacute; ch&uacute;ng t&ocirc;i chơi một số tr&ograve; chơi đội nh&oacute;m v&agrave; h&aacute;t c&aacute;c b&agrave;i h&aacute;t. Sau đ&oacute;, ch&uacute;ng t&ocirc;i đ&atilde; c&oacute; một bữa ăn trưa ngon do Nga v&agrave; Phương chuẩn bị. Buổi chiều, ch&uacute;ng t&ocirc;i đi bộ tới một bảo t&agrave;ng gần đ&oacute;. C&oacute; nhiều bộ sưu tập thủ c&ocirc;ng mỹ nghệ của nhiều l&agrave;ng nghề kh&aacute;c nhau. T&ocirc;i chắc chắn rằng vườn th&uacute; sẽ l&agrave; nơi th&uacute; vị mới của ch&uacute;ng t&ocirc;i.</em></p> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài