Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 68 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 2 (Trang 68 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p><strong>2. Use the words in their correct forms to complete the sentences. </strong></p>
<p><em>(Sử dụng những từ ở dạng đúng để hoàn thành những câu sau.)</em></p>
<p>1. Greener is an organisation which _______ community activities. (support)</p>
<p>2. Our dream is to become the largest childcare _______ in the area. (provide)</p>
<p>3. I hope that in the near future, scientists will find a reliable method of _______ earthquakes. (prediction)</p>
<p>4. We have _______ our syllabus to fit this advanced group. (tailor)</p>
<p>5. Every school has to _______ how well their students are doing. (evaluation)</p>
<p>6. They called three _______ of the accident to court. (witness)</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. supports</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. provider</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. predicting</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. tailored</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. evaluate</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. witnesses</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> Greener is an organization which <strong>supports</strong> community activities.</p>
<p><em>(Greener là một tổ chức hỗ trợ các hoạt động cộng đồng.)</em></p>
<p><strong>Giải</strong><strong> thích:</strong> Sau đại từ quan hệ which là 1 động từ. Which thay thế cho an organisation (số ít) nên động từ phải thêm -s.</p>
<p><strong>2.</strong> Ore dream is to become the largest childcare <strong>provider</strong> in the area.</p>
<p><em>(Ước mơ của chúng tôi là trở thành nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc trẻ lớn nhất khu vực.)</em></p>
<p><strong>Giải</strong><strong> thích:</strong> Cần 1 danh từ để tạo thành 1 cụm danh từ "the largest childcare..."</p>
<p><strong>3.</strong> I hope that in the near future, scientists will find a reliable method of <strong>predicting</strong> earthquakes.</p>
<p><em>(Tôi hi vọng rắng trong tương lai gần các nhà khoa học sẽ tìm được biện pháp tin cậy để tiên đoán các trận động đất.)</em></p>
<p><strong>Giải</strong><strong> thích:</strong> earthquakes (n) trận động đất vậy trước đó phải là 1 tính từ hoặc 1 động từ</p>
<p>method of V-ing: biện pháp làm gì đó</p>
<p><strong>4.</strong> We have <strong>tailored </strong>our syllabus to fit this advamced group.</p>
<p><em>(Chúng tôi đã sửa đổi giáo trình để phù hợp với nhóm nâng cao.)</em></p>
<p><strong>Giải</strong><strong> thích:</strong> Thì hiện tại hoàn thành: have + Vp2</p>
<p><strong>5.</strong> Every school has to <strong>evaluate</strong> how well their students are doing.</p>
<p><em>(Mỗi trường học phải đánh giá học sinh đang thể hiện tốt như thế nào.)</em></p>
<p><strong>Giải</strong><strong> thích:</strong> Sau "has to" là 1 động từ nguyên thể</p>
<p><strong>6.</strong> They called three <strong>witnesses</strong> of the accident to court.</p>
<p><em>(Họ đã gọi ba nhân chứng của vụ tai nạn đến tòa án.)</em></p>
<p><strong>Giải</strong><strong> thích:</strong> số đếm + N (danh từ)</p>
<p> </p>