Getting Started - Unit 11
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 60 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 2 (Trang 60 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p> <p><strong>2.&nbsp;These words/phrases are taken from the conversation. Tick (</strong><strong>&radic;</strong><strong>) the correct explanation for each one.</strong></p> <p><em>(Những từ v&agrave; cụm từ n&agrave;y được tr&iacute;ch từ b&agrave;i đối thoại. Đ&aacute;nh dấu (&radic;) v&agrave;o giải th&iacute;ch đ&uacute;ng cho mỗi từ.)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>1.</strong>&nbsp;facilitator</p> <p><strong>A.</strong>&nbsp;a person who provides school facilities like the projector, the interactive whiteboard</p> <p><strong>B.</strong>&nbsp;a person who helps somebody to do something more easily by discussing and giving guidance</p> <p><strong>2.</strong>&nbsp;information provider</p> <p><strong>A.</strong>&nbsp;a person who gathers information and uses it to teach others</p> <p><strong>B.</strong><strong>&nbsp;a</strong>&nbsp;machine which sells newspapers</p> <p><strong>3.</strong>&nbsp;breadwinner</p> <p><strong>A.</strong>&nbsp;a person who makes bread to feed the family</p> <p><strong>B.</strong>&nbsp;a person who supports the family with the money he/she earns</p> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1 - B</p> </td> <td valign="top"> <p>2 - A</p> </td> <td valign="top"> <p>3 - B</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1 - B. facilitator</strong>&nbsp;&ndash; a person who helps somebody to do something more easily by discussing and giving guidance</p> <p><em>(người hỗ trợ = người gi&uacute;p đỡ người kh&aacute;c l&agrave;m việc nhanh hơn bằng c&aacute;ch thảo luận hoặc đưa ra hướng dẫn)</em></p> <p><strong>2 - A. information provider</strong>&nbsp;&ndash; the person who gathers information and uses it to teach others</p> <p><em>(người cung cấp th&ocirc;ng tin = người thu thập th&ocirc;ng tin v&agrave; d&ugrave;ng n&oacute; để dạy cho người kh&aacute;c)</em></p> <p><strong>3 - B. breadwinner</strong>&nbsp;&ndash; a person who supports the family with the money he/she earns</p> <p><em>(trụ cột t&agrave;i ch&iacute;nh= người chu cấp tiền bạc để nu&ocirc;i nấng gia đ&igrave;nh)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài