Loooking back - Unit 4
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 48 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<p><strong>B&agrave;i 2 a</strong></p> <div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <p class="BodyText37" align="left"><strong>Task 2a. Match the verbs in A with their definitions in B&nbsp;</strong></p> <p class="BodyText37" align="left"><em>(Nối những động từ ở cột A với c&aacute;c định nghĩa ở cột B.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="360"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="360"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="360"> <p>1. act out</p> <p>2. preserve</p> <p>3. collect</p> <p>4. entertain</p> <p>5. die out</p> </td> <td valign="top" width="360"> <p>A. bring together</p> <p>B. perform</p> <p>C. bring enjoyment</p> <p>D. no longer exist</p> <p>E. keep alive</p> </td> </tr> </tbody> </table> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-2" class="box-question top20"> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p><strong>1. B</strong></p> </td> <td valign="top"> <p><strong>2. E</strong></p> </td> <td valign="top"> <p><strong>3. A</strong></p> </td> <td valign="top"> <p><strong>4. C</strong></p> </td> <td valign="top"> <p><strong>5. D</strong></p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>1. act out = perform: diễn - đ&oacute;ng vai</p> <p>2. preserve = keep alive: bảo tồn - giữ sự sống</p> <p>3. collect = bring together: sưu tầm - gom lại</p> <p>4. entertain = bring enjoyment: giải tr&iacute; - mang lại niềm vui</p> <p>5. die out = no longer exist: chết dần, lỗi thời - kh&ocirc;ng c&ograve;n tồn tại</p> </div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p>&nbsp;</p> <p>&nbsp;</p> <p><strong>B&agrave;i 2 b</strong></p> <p class="BodyText37" align="left"><strong>b.&nbsp;Use the verbs in A in their correct forms to complete the sentences.</strong></p> <p class="BodyText37" align="left"><em>(Sử dụng c&aacute;c động từ ở cột A theo dạng đ&uacute;ng của n&oacute; để ho&agrave;n th&agrave;nh c&acirc;u.)</em></p> <p>1. Small children like listening to and __________ stories.</p> <p>2. Hand-writing a letter is a pastime that is beginning to __________. I'm already beginning to miss it.</p> <p>3. Should we try to __________ every custom or tradition which is in danger of dying out?</p> <p>4. He's __________data for his book Values in the Past.</p> <p>5. She often __________ her children by telling them stories and acting them out.</p> </div> </div> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <div> <div id="sub-question-3" class="box-question top20"> <p>1. Small children like listening to and&nbsp;<strong><u>acting out</u></strong>&nbsp;stories.</p> <p><em>(Trẻ nhỏ th&iacute;ch lắng nghe v&agrave; diễn những c&acirc;u chuyện.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;act out&nbsp;<em>(diễn)&nbsp;</em></p> <p>&nbsp;</p> <p>2. Hand-writing a letter is a pastime that is&nbsp;beginning to&nbsp;<strong><u>die out</u></strong>.&nbsp;I'm already beginning to&nbsp;miss it.</p> <p><em>&nbsp;(Viết thư tay&nbsp;trong qu&aacute; khứ đang bắt đầu mất đi. T&ocirc;i đ&atilde; bắt đầu nhớ n&oacute;.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;die out&nbsp;<em>(biến mất)&nbsp;</em></p> <p>&nbsp;</p> <p>3. Should we try to&nbsp;<strong><u>preserve&nbsp;</u></strong>every custom or tradition which is in danger of dying out?&nbsp;</p> <p><em>(Ch&uacute;ng ta c&oacute; n&ecirc;n cố gắng giữ g&igrave;n mọi phong tục hoặc truyền thống đang c&oacute; nguy cơ biến mất kh&ocirc;ng?)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;preserve&nbsp;<em>(bảo tổn)</em></p> <p>&nbsp;</p> <p>4. He's&nbsp;<strong><u>collecting</u></strong>&nbsp;data for his book Values in the Past.</p> <p><em>(Anh ấy đang thu thập dữ liệu cho cuốn s&aacute;ch "Gi&aacute; trị của qu&aacute; khứ".)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;collect&nbsp;<em>(thu thập)&nbsp;</em></p> <p>&nbsp;</p> <p>5.&nbsp;She often&nbsp;<strong><u>entertains</u></strong>&nbsp;her children by telling them&nbsp;stories and acting them out.</p> <p><em>(C&ocirc; ấy thường giải tr&iacute; cho con m&igrave;nh bằng c&aacute;ch kể cho ch&uacute;ng nghe những c&acirc;u chuyện v&agrave; diễn ch&uacute;ng.)</em></p> <p><strong>Giải th&iacute;ch:</strong>&nbsp;entertains&nbsp;<em>(giải tr&iacute;)&nbsp;</em></p> </div> </div>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài