Getting Started - Unit 9
Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 32 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>B&agrave;i 2 (Trang 32 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p> <p class="BodyText61" align="left"><strong>2.&nbsp;Match the words/phrases in column A with the definitions in column B.&nbsp;</strong></p> <p class="BodyText61" align="left"><em>(Nối từ, cụm từ trong cột A với định nghĩa trong cột B.)</em></p> <table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top" width="138"> <p align="center"><strong>A</strong></p> </td> <td valign="top" width="582"> <p align="center"><strong>B</strong></p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="138"> <p>1. first language</p> </td> <td valign="top" width="582"> <p>A. a way of pronouncing the words of a language that shows which country or area a person comes from</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="138"> <p>2. second language</p> </td> <td valign="top" width="582"> <p>B. this language is generally used in the government, public administration, law and the education system</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="138"> <p>3. official language</p> </td> <td valign="top" width="582"> <p>C. the language that you learn to speak from birth</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="138"> <p>4. accent</p> </td> <td valign="top" width="582"> <p>D. a regional form of a language in which some words and grammar differ slightly from the standard form of the same language</p> </td> </tr> <tr> <td valign="top" width="138"> <p>5. dialect</p> </td> <td valign="top" width="582"> <p>E. a language that you learn to speak well and that you use for work or at school, but that is not the language you learned first at home</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p>&nbsp;</p> <p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p> <table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0"> <tbody> <tr> <td valign="top"> <p>1 - c</p> </td> <td valign="top"> <p>2 - e</p> </td> <td valign="top"> <p>3 - b</p> </td> <td valign="top"> <p>4 - a</p> </td> <td valign="top"> <p>5 - d</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p><strong>1 - c.</strong>&nbsp;first language &ndash; the language that you learn to speak from birth</p> <p><em>(ng&ocirc;n ngữ đầu tiếng - ng&ocirc;n ngữ m&agrave; bạn học n&oacute;i từ l&uacute;c sinh ra)</em></p> <p><strong>2 - e.&nbsp;</strong>second language &ndash; a language that you learn to speak well and that you use for work or at school, but that is not the language you learned first at home</p> <p><em>(ng&ocirc;n ngữ thứ hai - ng&ocirc;n ngữ bạn học n&oacute;i th&agrave;nh thạo, bạn d&ugrave;ng trong c&ocirc;ng việc hoặc ở trường, kh&ocirc;ng phải học đầu ti&ecirc;n ở qu&ecirc; nh&agrave;)</em></p> <p><strong>3 - b.&nbsp;</strong>official language &ndash; this language is generally used in the government, public administration, law and education system</p> <p><em>(ng&ocirc;n ngữ ch&iacute;nh thức - ng&ocirc;n ngữ được sử dụng rộng r&atilde;i trong hệ thống ch&iacute;nh phủ, cơ quan ph&aacute;p luật v&agrave; gi&aacute;o dục)</em></p> <p><strong>4 - a.&nbsp;</strong>accent &ndash; a way of pronunciang the words of a language that shows which country or area a person come from</p> <p><em>(chất giọng - c&aacute;ch ph&aacute;t &acirc;m của c&aacute;c từ ngữ m&agrave; qua đ&oacute; mọi người biết bạn đến từ đất nước v&agrave; v&ugrave;ng miền n&agrave;o)</em></p> <p><strong>5 - d.&nbsp;</strong>dialect &ndash; a regional form of a language in which some words and grammar differ slightly from the standard form of the same language</p> <p><em>(từ địa phương - ng&ocirc;n ngữ đặc trưng của một v&ugrave;ng miền v&agrave; từ ngữ v&agrave; ngữ ph&aacute;p hơi kh&aacute;c so với ng&ocirc;n ngữ chuẩn)</em></p> <p>&nbsp;</p>
Xem lời giải bài tập khác cùng bài