Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 28 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)
<p><strong>Bài 2 (Trang 28 SGK Tiếng Anh 9 Mới, Tập 2)</strong></p>
<p class="Bodytext80"><strong>2. Form compound nouns from the following words, then fill the gaps to complete the sentences.</strong></p>
<p class="Bodytext80"><em>(Hoàn thành danh từ ghép từ những từ sau đây, sau đó điền vào những ô trống để hoàn thành các câu.) </em></p>
<table border="0" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="240">
<p>holiday</p>
<p>offs</p>
<p>glasses</p>
<p>marker</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p>out</p>
<p>check</p>
<p>over</p>
<p>stop</p>
</td>
<td valign="top" width="240">
<p>jet</p>
<p>sun</p>
<p>take</p>
<p>lag</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. Travellers who cross the Atlantic from New York to London often suffer from ___________ for a few days.</p>
<p>2. We would like to remind all guests that ___________ is at noon.</p>
<p>3. We didn't fly directly to Australia – we had a one-night ___________ in Singapore.</p>
<p>4. It is irritating that some movie stars wear their ___________ even in church.</p>
<p>5. Someone who is away from home on holiday is a ___________.</p>
<p>6. Because of the bad weather, there were no ___________ from the airport this morning.</p>
<p> </p>
<p><em><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></em></p>
<table style="border-collapse: collapse; width: 100%;" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top">
<p>1. jet lag</p>
</td>
<td valign="top">
<p>2. checkout</p>
</td>
<td valign="top">
<p>3. stopover</p>
</td>
</tr>
<tr>
<td valign="top">
<p>4. sunglasses</p>
</td>
<td valign="top">
<p>5. holidaymaker</p>
</td>
<td valign="top">
<p>6. take-offs</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p><strong>1.</strong> <strong>jet lag</strong>: say máy bay do lệch múi giờ </p>
<p>ravellers who cross the Atlantic from New York to London often suffer from <strong><u>jet lag</u></strong> for a few days. </p>
<p><em>(Những du khách băng qua Đại Tây Dương từ New York đến Luân Đôn thường chịu chứng say máy bay khoảng vài ngày)</em></p>
<p><strong>2.</strong> <strong>checkou</strong>t: thủ tục trả phòng</p>
<p>We would like to remind all guests that <strong><u>checkout</u></strong> is at noon.</p>
<p><em>(Chúng tôi muốn nhắc nhở tất cả khách rằng thủ tục trả phòng lúc 12 giờ trưa.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> <strong>stopover</strong>: quá cảnh, ngủ lại</p>
<p>We didn't fly directly to Australia - we had a one-night <strong><u>stopover</u></strong> in Singapore.</p>
<p><em>(Chúng tôi đã không bay trực tiếp đến Úc- chúng tôi đã quá cảnh một đêm ở Singapo.)</em></p>
<p><strong>4. sunglasses</strong>: kính râm, kính mát</p>
<p>It is irritating that some movie stars wear their <strong><u>sunglasses</u></strong> even in church.</p>
<p><em>(Thật khó chịu rằng một số ngôi sao điện ảnh đeo kính râm thậm chí trong nhà thờ.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> <strong>holidaymaker</strong>: người đi nghỉ dưỡng</p>
<p>Someone who is away from home on holiday is a <strong><u>holidaymaker</u></strong>.</p>
<p><em>(Một số người xa nhà đi nghỉ mát gọi là người đi nghỉ dưỡng.)</em></p>
<p><strong>6.</strong> <strong>take-off</strong>: cất cánh (máy bay)</p>
<p>Because of the bad weather, there were no <strong><u>take-offs</u></strong> from the airport this morning.</p>
<p><em>(Vì thời tiết xấu, sáng nay sân bay không có chuyến nào cất cánh.)</em></p>
<p> </p>