Hướng dẫn giải Bài 2 (Trang 27 SGK Tiếng Anh 9 Mới)
<p><strong>Bài 2</strong></p>
<div>
<p><strong>Task 2. Fill the gaps with the words in the box. In some cases more than one word may be suitable. </strong></p>
<p><em>(Điền từ vào chỗ trống. Một số trường hợp có thể sử dụng nhiều hơn 1 lần.)</em></p>
<table border="1" cellspacing="0" cellpadding="0">
<tbody>
<tr>
<td valign="top" width="623">
<p>tense frustrated delighted confident relaxed </p>
<p>worried depressed calm stressed</p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>1. Thu had been studying very hard for the exam, but she still felt ___________. Now that she has done well in the exam she is feeling much more ___________.</p>
<p>2. My mother is a strong person. She stays ___________ even in the worst situations.</p>
<p>3. Linh is feeling a bit ___________ about her study. She's failed the exam once again!</p>
<p>4. I think taking a speech class is a good idea if you want to be more ___________.</p>
<p>5. Emma is feeling so ___________ with her fashionable new hairstyle.</p>
<p>6. Phuc, Nick, and Amelie feel ___________. They want to help Mai but don't know what they can do for her.</p>
</div>
<p> </p>
<p><strong>Từ vựng</strong></p>
<div>
<p>- tense (adj): <em>căng thẳng</em></p>
<p>- frustrated (adj): <em>bực bội</em></p>
<p>- delighted (adj): <em>hài lòng</em></p>
<p>- confident (adj): <em>tự tin </em> </p>
<p>- relaxed (adj):<em> thư giãn</em></p>
<p>- worried (adj): <em>lo lắng</em></p>
<p>- depressed (adj): <em>chán nản</em></p>
<p>- calm (adj): <em>bình tĩnh</em></p>
<p>- stressed (adj): <em>bị áp lực</em></p>
</div>
<p> </p>
<p><span style="text-decoration: underline;"><strong>Hướng dẫn giải</strong></span></p>
<div>
<p><strong>1.</strong> Thu had been studying very hard for the exam, but she still felt <u><strong>worried/tense/stressed</strong></u>. Now that she has done well in the exam she is feeling much more <u><strong>relaxed/confident</strong></u>.</p>
<p><em>(Thu đã học tập rất chăm chỉ cho kỳ thi, nhưng cô vẫn cảm thấy lo lắng / căng thẳng / áp lực. Bây giờ cô ấy đã làm tốt trong kỳ thi cô ấy cảm thấy thoải mái / tự tin hơn nhiều.)</em></p>
<p><strong>2. </strong>My mother is a strong person. She stays <u><strong>calm</strong></u> even in the worst situations. </p>
<p><em>(Mẹ tôi là một người mạnh mẽ. Mẹ luôn bình tĩnh ngay cả trong những tình huống tồi tệ nhất.)</em></p>
<p><strong>3.</strong> Linh is feeling a bit <u><strong>depressed/frustrated</strong></u> about her study. She’s failed the exam once again!</p>
<p><em>(Linh cảm thấy chán nản / thất vọng về việc học của mình. Cô ấy đã thất bại trong kỳ thi một lần nữa!)</em></p>
<p><strong>4.</strong> I think taking a speech class is a good idea if you want to be more <u><strong>confident/relaxed/calm</strong></u>. </p>
<p><em>Tôi nghĩ tham gia lớp học nói là một ý tưởng hay nếu bạn muốn tự tin hơn / thư giãn / bình tĩnh.)</em></p>
<p><strong>5.</strong> Emma is feeling so <u><strong>delighted/confident</strong></u> with her fashionable new hairstyle. </p>
<p><em>(Emma cảm thấy rất thỏa mãn/ tự tin với kiểu tóc thời trang mới của mình.)</em></p>
<p><strong>6.</strong> Phuc, Nick, and Amelie feel <u><strong>frustrated/worried</strong></u>. They want to help Mai but don’t know what they can do for her.</p>
<p><em>(Phúc, Nick, và Amelie cảm thấy thất vọng / lo lắng. Họ muốn giúp Mai nhưng họ không biết họ có thể làm gì cho cô ấy.)</em></p>
</div>